Đề ôn tập cuối Tuần 12, 13 môn Toán Lớp 5

docx 7 trang Đăng Khôi 20/07/2023 9900
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối Tuần 12, 13 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_cuoi_tuan_12_13_mon_toan_lop_5.docx

Nội dung text: Đề ôn tập cuối Tuần 12, 13 môn Toán Lớp 5

  1. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI TUẦN 13 Họ và tên Lớp . Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 243,5 + 45,9 2,78 x 3,7 79,6 – 6,83 91,08 : 3,6 Bài 2 ; Tìm x a) X + 32,05 = 12,34 + 42,052 b) 19,234 – x = 3,52 + 6,89 c ) 43,6 : x = 16  x 3,4 = 83,64 Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất. 21,37 x 27,5 + 72,4 x 21,37 + 2,137 43,8 x 2,4 + 43,8 x 7,6 Bài 4 : Có một số lượng gạo đủ cho 15 người ăn trong 12 ngày . Vì số người thực tế ăn đông hơn dự kiến nên số gạo đó chỉ đủ ăn trong 14 ngày. Tính số người thực tế ăn ? ( Biết mức ăn của mỗi người là như nhau) Bài giải 3 Bài 4 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. 2 a) Tính diện tích của thửa ruộng đó ? b) Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, biết rằng cứ 100m2thì thu hoạch được 70 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc ? Bài giải
  2. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI TUẦN 14 Họ và tên Lớp . TRẮC NGHIỆM (4điểm) Khoanh vào ý đúng. Câu 1 : Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 Câu 2. Số thập phân 68,103 đọc là : A. Sáu mươi tám phẩy một trăm linh ba B. Sáu tám phẩy một không ba C. Sáu mươi tám phẩy một không ba Câu 3 : Số bé nhất trong các số : 57,843 ; 57,834 ; 57,854 ; A. 57,843 B. 57,834 C. 57,854 Câu 4 : Mua 12 quyển vở hết 60 000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ? A. 100 000 đồng B. 90 000 đồng C. 80 000 đồng Câu 5: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm 8 tấn 35kg = tấn là: A. 8,35 B. 8,035 C. 8,350 Câu 6: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: 534dm2 = 5,34 A. dm2 B. cm2 C. m2 Câu 7: Hiệu của hai số là 396, biết rằng số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai . Số thứ nhất là: A. 530 B. 330 C. 495 3 Câu 8: Biết quãng đường AB dài 12km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét? 10 A. 20km B. 30km C. 40km 3 2 Câu 9: a) Tìm x (0,5đ) x : = 1 + 5 3 b) Tính giá trị của biểu thức (0,5đ): 24 x 27 + 19,8 Câu 10: (1đ) Một cái khăn trải bàn hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18dm và 10dm. Diện tích cái khăn trải bàn là bao nhiêu mét vuông? Câu 11: (2đ) Liên đội trường Hoà Bình thu gom được 1 tấn 300kg giấy vụn. Liên đội trường Hoàng Diệu thu gom được 2700kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất được 50 000 cuốn vở. Hỏi từ số giấy vụn mà cả hai trường thu gom được có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở học sinh?
  3. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI TUẦN 12 Họ và tên TRẮC NGHIỆM (4điểm) Khoanh vào ý đúng. Câu 1 : Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 Câu 2. Số thập phân 68,103 đọc là : A. Sáu mươi tám phẩy một trăm linh ba B. Sáu tám phẩy một không ba C. Sáu mươi tám phẩy một không ba Câu 3 : Số bé nhất trong các số : 57,843 ; 57,834 ; 57,854 ; A. 57,843 B. 57,834 C. 57,854 Câu 4 : Mua 12 quyển vở hết 60 000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ? B. 100 000 đồng B. 90 000 đồng C. 80 000 đồng Câu 5: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm 8 tấn 35kg = tấn là: B. 8,35 B. 8,035 C. 8,350 Câu 6: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: 534dm2 = 5,34 B. dm2 B. cm2 C. m2 Câu 7: Hiệu của hai số là 396, biết rằng số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai . Số thứ nhất là: B. 530 B. 330 C. 495 3 Câu 8: Biết quãng đường AB dài 12km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét? 10 B. 20km B. 30km C. 40km 3 2 Câu 9: a) Tìm x (0,5đ) x : = 1 + 5 3 b) Tính giá trị của biểu thức (0,5đ): 24 x 27 + 19,8 Câu 10: (1đ) Một cái khăn trải bàn hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18dm và 10dm. Diện tích cái khăn trải bàn là bao nhiêu mét vuông? Câu 11: (2đ) Liên đội trường Hoà Bình thu gom được 1 tấn 300kg giấy vụn. Liên đội trường Hoàng Diệu thu gom được 2700kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất được 50 000 cuốn vở. Hỏi từ số giấy vụn mà cả hai trường thu gom được có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở học sinh?
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN II. TỰ LUẬN 3 2 Câu 10 : a) Tìm x x : = 1 + 5 3 3 5 x : = (0,25đ) 5 3 5 3 x = x 3 5 x = 1 (0,25đ) b) Tính giá trị của biểu thức (0,5đ): 24 x 27 + 19,8 = 648 + 19,8 (0,25đ) = 667,8 (0,25đ) Câu 11: Giải Diện tích cái khăn trải bàn: 18 x 10 : 2 = 90 (dm2) = 0,9 m2 (1đ) Đáp số : 0,9m2 Câu 12: 2đ Giải Đổi: 1 tấn300kg = 1300kg (0,25) Số ki-lô-gam giấy vụn cả hai trường thu gom được là: 1300 + 2700 = 4000 (kg ) = 4 tấn (0,75đ) 1 tấn giấy vụn sản xuất được số cuốn vở: 50 000 : 2 = 25 000 cuốn (0,5đ) Số quyển vở sản xuất được từ số giấy vụn là: 25 000 x 4 = 100 000 (cuốn) (0,5đ) Đáp số: 100 000 cuốn vở