Đề ôn thi học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Đề 1 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)

docx 24 trang Trần Thy 09/02/2023 9320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn thi học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Đề 1 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_de_1_nam_hoc_2021_2022_co.docx

Nội dung text: Đề ôn thi học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Đề 1 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)

  1. ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ 5 Môn: Toán lớp 12 Câu 1: Trong không gian Oxyz cho a 3;4; 5 , b 1;1; 2 thì tọa độ của n 3a 4b là: A. 13;8; 7 . B. 5;8; 7 . C. 13;16; 7 . D. 13;8; 23 . Câu 2: Cho số phức z 2 14i . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là: A. 2; 14i . B. 2; 14 . C. 14i;2 . D. 14; 2 . Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng :3x 2y 7z 10 0 thì một véc-tơ pháp tuyến có tọa độ là: A. 3; 2; 7 . B. 3;2;7 . C. 3; 2;7 . D. 3; 2; 7 . Câu 4: Giải phương trình z2 10z 29 0 trong tập số phức £ ta được tập nghiệm là: A. S 5 2i. B. S 5 2i . C. S 5 2i;5 2i . D. S  . Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và nhận n 2;4; 5 làm vectơ pháp tuyến là A. 2x 4y 5z 21 0.B. 2x 4y 5z 5 0 . C. 2x 4y 5z 21 0.D. 2x 4y 5z 21 0 . Câu 6: Trong không gianOxyz , tìm tọa độ tâm I của mặt cầu S có phương trình 2 2 2 x 3 y 1 z 5 36 là A. I 3;1; 5 . B. I 3;1;6 . C. I 3; 1;5 . D. I 3;1;5 . Câu 7: Cho F x tan x C là họ nguyên hàm của hàm số f x . Khẳng định đúng là 1 1 A. f x cot x . B. f x . C. f x . D. f x 1 cos2 x . cos2 x sin2 x Câu 8: Số phức z a bi có modun là A. z a2 b2 . B. z a2 b2 . C. z a2 b2 . D. z a b . 2 Câu 9: Cho số phức z . Số phức liên hợp của z là: 1 i 3 1 3 1 3 A. i . B. 1 i 3 . C. 1 i 3 . D. i . 2 2 2 2 Câu 10: Cho hai số phức z1 m ni, z2 p qi . Tổng của z1 z2 là số phức: A. z m p n q .B. z m p n q i . C. z m p n q i . D. z m q n p i . Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng? b c c A. f x dx f x dx f x dx . a a b b B. f x dx F a F b ( F x là một nguyên hàm của f x ). a a C. f x dx 0. a
  2. Câu 21: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 2022 và hai đường thẳng x 3, x 4 với trục hoành được tính bởi biểu thức: 4 4 A. S x2 2022dx. B. S x2 2022 dx. 3 3 4 3 2 C. S x2 2022 dx. D. S x2 2022dx. 3 4 Câu 22: Số phức z a bi . Khi đó z z là số phức: A. 2bi. B. 2a 2bi. C. 2a . D. 2b . 5 Câu 23: Cho A 2x 1 dx . Đặt t 2x 1. Khẳng định đúng là: 1 1 5 A. A t5dx. B. A 2 t5dx. C. A t 1 dx. D. A t5dx 2 2 Câu 24: Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):3x- 2y + 7z - 10 = 0 . Mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng nào có phương trình sau? A. 3x 2y 7z 3 0 .B. 3x 2y 7z 5 0 . C. 3x 2y 7z 0 . D. 3x 2y 7z 3 0. Câu 25: Cho các số phức z1 3 bi, z2 c 4i . Phần thực và phần ảo của số phức z = z1 - z2 lần lượt là A. 7; b c . B. 3 c; b 4 . C. 3 c; b 4 . D. 3 c; b 4 . 2016 1 i Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn z . Viết z dưới dạng z = a + bi, a,b Î ¡ . Khi đó tổng 1 i a b có giá trị bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 1. Câu 27: Cho số phức z a bi, z c di . Khi đó M , N lần lượt là hai điểm biểu diễn cho các số phức 1 2  z1, z2 . Khi đó độ dài véctơ MN là   A. MN c a 2 d b 2 . B. MN b a 2 d c 2 .   C. MN c a 2 d b 2 . D. MN c a 2 d b 2 . x 1 2t x 3 4t ' Câu 28: Cho hai đường thẳng d : y 2 3t và d ': y 5 6t ' z 3 4t z 7 8t ' Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. d  d ' . B. d  d ' . C. d / /d ' . D. d và d ' chéo nhau. 4 2 Câu 29: Cho f x dx 16 . Tính I f 2x dx . 0 0 A. I 32 . B. I 4 . C. I 16 . D. I 8 . Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxyz khoảng cách từ điểm A 1; 2;3 đến mặt phẳng :x 2y 2z 10 0 bằng 1 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 31: Phần gạch chéo trong hình bên dưới là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f (x) (x 1)(x 2)2 với trục hoành. Hãy tính diện tích S đó
  3. 7 35 Câu 40: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x 3x 31 và g x x 11 11 với trục Ox và đường thẳng x 9. 8125 1029 647 1797 A. S . B. S . C. S . D. S . 198 22 18 50 Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình là 2x2 2y2 2z2 8x 4y 12z 6 0 và mặt phẳng : x 3y 2z 5 0. Gọi I là tâm mặt cầu S , I là điểm đối xứng của I qua mặt phẳng . Tính độ dài đoạn II . 6 14 3 14 A. II . B. II . C. II 17 . D. II 2 17 . 7 7 5 dx Câu 42: Biết tích phân I a ln 3 bln 5 a,b ¢ . Khi đó a b có giá trị là 1 x 3x 1 A. 4 . B. 1. C. 5 . D. 0 . 1 m Câu 43: Số phức z ;m ¡ . Môđun lớn nhất của số phức z là 1 m(m 2i) 1 2 2 1 A. . B. 3 . C. 1. D. . 2 2 1 Câu 44: Tính dx kết quả đúng là. x2 5x 6 1 A. ln x 2 ln x 3 C . B. (ln x 3 ln x 2 ) C . 2 C. ln x 3 ln x 2 C . D. ln( x 2 . x 3) C . p cos2 x p cos2 x Câu 45: Biết dx = m. Tính giá trị của I = dx. ò - x ò x - p 1+ 3 - p 1+ 3 A. m . B. m . C. m . D. m . 4 4 Câu 46: Trong hệ tọa độ Oxyz một mặt phẳng (a) đi qua điểm M (1;2;3) và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất, có phương trình là A. 6x 3y 2z 18 0.B. 3x 2y 2z 13 0. C. 3x 6y z 18 0 . D. 2x 3y 6z 26 0 . Câu 47: Trong mặt phẳng toạ độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 4; 2;4 , đường thẳng cắt và x 3 2t vuông góc với đường thẳng d : y 1 t thì phương trình đường thẳng là z 1 4t x 4 y 2 z 4 x 4 y 2 z 4 A. . B. . 3 2 1 3 2 1 x 4 y 2 z 4 x 4 y 2 z 4 C. . D. . 3 2 1 3 2 1 Câu 48: Số các giá trị m nguyên để có đúng hai số phức z thỏa z m 3 3i 4 và z 1 i z 1 2i là A. 9 . B. 8 . C. 11. D. 6 .
  4. Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng :3x 2y 7z 10 0 thì một véc-tơ pháp tuyến có tọa độ là: A. 3; 2; 7 . B. 3;2;7 .C. 3; 2;7 . D. 3; 2; 7 . Lời giải Chọn C Câu 4. Giải phương trình z2 10z 29 0 trong tập số phức £ ta được tập nghiệm là: A. S 5 2i. B. S 5 2i .C. S 5 2i;5 2i .D. S  . Lời giải Chọn C z2 10z 29 0 . 25 29 4 4i2 2i . Phương trình có nghiệm: b x 5 2i a b x 5 2i a Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 5 2i;5 2i . Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và nhận n 2;4; 5 làm vectơ pháp tuyến là A. 2x 4y 5z 21 0. B. 2x 4y 5z 5 0 . C. 2x 4y 5z 21 0. D. 2x 4y 5z 21 0 . Lời giải Chọn C Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và nhận n 2;4; 5 làm vectơ pháp tuyến là 2 x 1 4 y 2 5 z 3 0 2x 4y 5z 21 0 . Câu 6. Trong không gianOxyz , tìm tọa độ tâm I của mặt cầu S có phương trình 2 2 2 x 3 y 1 z 5 36 là A. I 3;1; 5 . B. I 3;1;6 .C. I 3; 1;5 .D. I 3;1;5 . Lời giải Chọn A Câu 7. Cho F x tan x C là họ nguyên hàm của hàm số f x . Khẳng định đúng là 1 1 A. f x cot x . B. f x .C. f x .D. f x 1 cos2 x . cos2 x sin2 x Lời giải Chọn B 1 Áp dụng bảng nguyên hàm cơ bản dx tan x C . cos2 x Câu 8. Số phức z a bi có modun là A. z a2 b2 . B. z a2 b2 . C. z a2 b2 .D. z a b .
  5. Lời giải Chọn D Mặt cầu S có bán kính R 8 2. Câu 13. Cho hàm số f x x2 2. Họ nguyên hàm của hàm số là 1 A. F x 2x C. B. F x x3 2x C. 3 1 C. F x x3 C. D. F x 2x 2 C. 3 Lời giải Chọn B 1 Họ nguyên hàm của hàm số f x x2 2 là F x x3 2x C. 3 2 5 Câu 14. Tích phân I x dx có giá trị là 1 32 16 21 19 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Lời giải Chọn C 2 6 2 6 5 x 2 1 21 Ta có I x dx . 1 6 1 6 6 2 Câu 15. Biểu thức V để tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y sin x và các đường thẳng x 0, x , trục hoành, quay quanh trục Ox là 3 3 3 3 3 A. V sin2 xdx . B. V sin x dx . C. V sin2 xdx . D. V sin x dx . 0 0 0 0 Lời giải Chọn C Ta có thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 y sin x và các đường thẳng x 0, x , trục hoành, quay quanh trục Ox là V sin2 xdx . 3 0 Câu 16. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;2;3 , B 0;1;1 , độ dài đoạn AB bằng A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 10 . Lời giải Chọn A   Ta có AB 1; 1; 2 AB AB 12 1 2 2 2 6 . Câu 17. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua A 2;3; 5 và có véc tơ chỉ phương a 3; 5; 2 thì phương trình tham số của đường thẳng d là
  6. Câu 21. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 2022 và hai đường thẳng x 3, x 4 với trục hoành được tính bởi biểu thức: 4 4 A. S x2 2022dx. B. S x2 2022 dx. 3 3 4 3 2 C. S x2 2022 dx. D. S x2 2022dx. 3 4 Lời giải Chọn A 4 Diện tích hình phẳng cần tìm là: S x2 2022dx. 3 Câu 22. Số phức z a bi . Khi đó z z là số phức: A. 2bi. B. 2a 2bi. C. 2a . D. 2b . Lời giải Chọn A Ta có z z a bi a bi 2bi . 5 Câu 23. Cho A 2x 1 dx . Đặt t 2x 1. Khẳng định đúng là: 1 1 5 A. A t5dx. B. A 2 t5dx. C. A t 1 dx. D. A t5dx 2 2 Lời giải Chọn A 1 5 1 1 5 Ta có t 2x 1 dt 2dx dx dt A t dt t dt. 2 2 2 Câu 24. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):3x- 2y + 7z - 10 = 0 . Mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng nào có phương trình sau? A. 3x 2y 7z 3 0 . B. 3x 2y 7z 5 0 . C. 3x 2y 7z 0 .D. 3x 2y 7z 3 0. Lời giải Chọn A 3 2 7 10 Ta thấy: nên mặt phẳng song song với mặt phẳng có phương trình 3 2 7 3 3x 2y 7z 3 0 . Câu 25. Cho các số phức z1 3 bi, z2 c 4i . Phần thực và phần ảo của số phức z = z1 - z2 lần lượt là A. 7; b c . B. 3 c; b 4 .C. 3 c; b 4 .D. 3 c; b 4 . Lời giải Chọn C Ta có: z = z1 - z2 = (3+ bi)- (c- 4i)= (3- c)+ (b + 4)i . Do đó, phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là: 3 c; b 4 .
  7. 4 2 Câu 29. Cho f x dx 16 . Tính I f 2x dx . 0 0 A. I 32 . B. I 4 .C. I 16 . D. I 8 . Lời giải Chọn D Đặt t 2x , dt 2dx . Đổi cận: 4 dt 1 4 I f t f x dx 8 . 0 2 2 0 Câu 30. Trong hệ tọa độ Oxyz khoảng cách từ điểm A 1; 2;3 đến mặt phẳng :x 2y 2z 10 0 bằng 1 1 7 1 A. . B. .C. .D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D Khoảng cách từ điểm A 1; 2;3 đến mặt phẳng :x 2y 2z 10 0 là: 1 4 6 10 1 d A; . 1 4 4 3 Câu 31. Phần gạch chéo trong hình bên dưới là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f (x) (x 1)(x 2)2 với trục hoành. Hãy tính diện tích S đó 15 27 27 15 A. . B. .C. . D. . 2 4 4 2 Lời giải Chọn B Dựa vào hình vẽ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f (x) (x 1)(x 2)2 với trục hoành là 2 2 2 4 2 3 2 x 3 27 S x 1 x 2 .dx x 3x 4 dx x 4x . 4 4 1 1 1
  8. ïì x = - 3+ 2t ï Câu 36. Hình chiếu của điểm A(2;- 3;5) lên đường thẳng d :íï y = - 2+ 3t có tọa độ là ï îï z = 1+ t æ 31 5 25ö æ 10 5 25ö æ 10 5 25ö æ 10 5 25ö A. ç- ; ; ÷. B. ç- ; ;- ÷. C. ç- ;- ; ÷.D. ç- ; ; ÷. èç 14 14 14÷ø èç 7 14 14ø÷ èç 7 14 14ø÷ èç 7 14 14ø÷ Lời giải Chọn D Gọi H là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d .  Ta có: H d H 3 2t; 2 3t;1 t ; AH 2t 5;3t 1;t 4 . Ta có: n 2;3;1 là một vecto chỉ phương của đường thẳng d .  11 Suy ra AH.n 0 2 2t 5 3 3t 1 1 t 4 0 t . 14 10 5 25 Suy ra H ; ; . 7 14 14 Câu 37. Trong hệ tọa độ Oxyz mặt phẳng đi qua điểm M 3; 1; 5 và vuông góc với hai mặt phẳng P :3x 2y 2z 7 0 và Q :5x 4y 3z 1 0 có phương trình là A. x y z 3 0 . B. 2x y 2z 15 0 . C. 2x y 2z 15 0 . D. 2x y 2z 16 0 . Lời giải Chọn B r Ta có: n = (3;- 2;2) là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng P . r u = (5;- 4;3) là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng Q . Mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng P và Q nên có một vecto pháp tuyến là v n,u 2;1; 2 . Do đó phương trình của là 2x y 2z 15 0 . Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD , biết A 2;3;1 , B 4;1; 2 , C 6;3;7 , D 5; 4; 8 . Độ dài đường cao DH của tứ diện ABCD bằng: 15 5 45 45 A. . B. . C. . D. . 7 7 21 7 Lời giải Chọn D uuur uuur uuur Ta có: AB = (2;- 2;- 3), AC = (4;0;6), AD = (- 7;- 7;- 9).      AB, AC 12; 24;8 ; AB, AC .AD 180 ;   2 2 2 AB, AC 12 24 8 28 .
  9. Đường thẳng d đi qua hai là điểm W 4;3 và I 3; 8 nên có phương trình là x 3 7t , với t ¡ . y 8 11t Ta có tọa độ của A và B thỏa hệ phương trình 49 170 x 3 0 170 x 3 7t x 3 7t x 3 7t 77 170 y 8 11t y 8 11t y 8 11t y 8 hay 170 2 2 2 2 x 3 y 8 49 49t 121t 49 7 170 t 7 170 170 t 170 49 170 x 3 0 170 77 170 y 8 . 170 7 170 t 170 Dựa vào hình vẽ, ta thấy điểm B có hoành độ dương và tung độ âm nên ta nhận 49 170 x 3 170 . 77 170 y 8 170 2 2 2 2 49 170 77 170 P x 4 y 3 3 4 8 3 ; 20,0384 . 170 170 Câu 40. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x 3x 31 và 7 35 g x x với trục Ox và đường thẳng x 9. 11 11 8125 1029 647 1797 A. S . B. S . C. S . D. S . 198 22 18 50 Lời giải Chọn C Theo đề bài ta có: 31 Hoành độ giao điểm của f x 3x 31 và trục Ox là x . 3 7 35 Hoành độ giao điểm của g x x và trục Ox là x 5. 11 11 7 35 Hoành độ giao điểm của f x 3x 31 và g x x thỏa phương trình 11 11 7 35 3x 31 x x 6 . 11 11 Ta có hình vẽ của đồ thị các hàm số như sau:
  10. 5 dx Câu 42. Biết tích phân I a ln 3 bln 5 a,b ¢ . Khi đó a b có giá trị là 1 x 3x 1 A. 4 . B. 1.C. 5 . D. 0 . Lời giải Chọn B 2 t 2 1 Đặt t 3x 1 t 2 3x 1 tdt dx, x 3 3 Đổi cận x 1 t 2 , x 5 t 4 4 4 1 2 1 1 4 Khi đó: I 2 . tdt dt ln t 1 ln t 1 t 1 3 t 1 t 1 2 2 .t 2 3 ln 3 ln 5 ln1 ln 3 2ln 3 ln 5 a 2,b 1 a b 1. 1 m Câu 43. Số phức z ;m ¡ . Môđun lớn nhất của số phức z là 1 m(m 2i) 1 2 2 1 A. . B. 3 . C. 1.D. . 2 2 Lời giải Chọn A 1 m 1 m 1 m 1 m 1 m Ta có z . 2 2 2 2 1 m m 2i 1 m 2mi 1 m2 2m 2 m2 1 m 1 1 m m2 2m 1 Xét hàm số g m với m ¡ . m2 1 m2 1 m3 3m2 m 1 Có g m 2 . m2 2m 1 m2 1 g m không xác định khi m 1. g m 0 m 1 2 . BBT m 1 2 1 1 2 g m 0 0 g m 1 2 2 1 2 2 0 0 0 1 2 Từ bảng biến thiên suy ra môđun lớn nhất của số phức z là . 2 1 Câu 44. Tính dx kết quả đúng là . x2 5x 6 1 A. ln x 2 ln x 3 C . B. (ln x 3 ln x 2 ) C . 2
  11. 6 162 Hay 1 33 1 abc abc 1 Suy ra : abc 162 abc 27 V 27 . 6 OABC ïì a = 3 1 2 3 1 ï Vậy thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất khi = = = Û íï b = 6 a b c 3 ï îï c = 9 x y z Phương trình của mặt phẳng (a) là + + = 1Û 6x + 3y + 2z - 18 = 0. 3 6 9 Câu 47. Trong mặt phẳng toạ độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 4; 2;4 , đường thẳng cắt x 3 2t và vuông góc với đường thẳng d : y 1 t thì phương trình đường thẳng là z 1 4t x 4 y 2 z 4 x 4 y 2 z 4 A. . B. . 3 2 1 3 2 1 x 4 y 2 z 4 x 4 y 2 z 4 C. .D. . 3 2 1 3 2 1 Lời giải Chọn A Gọi P là mặt phẳng đi qua A 4; 2;4 và vuông góc với đường thẳng d .   Khi đó n P ud 2; 1;4 . Phương trình mặt phẳng P là 2 x 4 y 2 4 z 4 0 2x y 4z 10 0 . Gọi B d  P thì toạ độ điểm B thoả mãn hệ phương trình x 3 2t t 1 y 1 t x 1 B 1;0;3 . z 1 4t y 0 2x y 4z 10 0 z 3 Đường thẳng cần tìm là đường thẳng đi qua hai điểm A, B .   x 4 y 2 z 4 Ta có u AB 3;2; 1 . Phương trình đường thẳng là . 3 2 1 Câu 48. Số các giá trị m nguyên để có đúng hai số phức z thỏa z m 3 3i 4 và z 1 i z 1 2i là A. 9 . B. 8 . C. 11.D. 6 . Lời giải Chọn A Giả sử z x yi x, y ¡ . 2 2 Ta có z m 3 3i 4 x m 3 y 3 i 4 x m 3 y 3 16
  12. dx u ln x du Đặt x . dv f ' x dx v f x f x x3 Khi đó: I f ' x .ln xdx ln x. f x dx x3 ln x x2dx x3 ln x C . x 3 Câu 50. Các bồn chứa xăng vận chuyển trên xe cơ giới thường có dạng hình trụ nằm ngang với đáy là một hình elip mà không phải hình tròn. Việc chế tạo theo hình elip có nhiều ưu điểm như: làm cho trọng tâm xe thấp, độ dao động của chất lỏng bên trong bồn sẽ thấp . Giả sử một bồn chở x2 y2 xăng có đáy là đường elip có phương trình 1 và chiều dài của bồn là 10m . Sau khi 9 4 bơm xăng cho một trạm xăng thì phần xăng còn lại cách đỉnh của elip 1m (Tham khảo hình vẽ). Tính gần đúng lượng xăng còn lại trong bồn xăng (Làm tròn đến hàng đơn vị theo lít và giả sửa các vật liệu chế tạo nên bồn xăng có độ dài không đáng kể). A. 151 646 lít.B. 151 645 lít.C. 151 644 lít.D. 151 647 lít. Lời giải Chọn C x2 y2 a 3 Từ phương trình elip 1 ta có . 9 4 b 2 Diện tích đáy của bồn hình elip: S E ab 6 . Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Ta có: SM S1 S2 là phần diện tích đáy có xăng bị mất đi. Gọi M , N là giao điểm của elip và đường thẳng y 1. 3 3 x 2 x 1 2 3 3 Khi đó: 1 N ;1 . 9 4 3 3 2 x 2 x2 y2 Phần diện tích S được giới hạn bởi đường elip 1, đường thẳng y 1 và hai đường 1 9 4 3 3 x 0 , x . 2