Đề ôn thi học kì I môn Toán Lớp 5

docx 5 trang Đăng Khôi 20/07/2023 8340
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì I môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5.docx

Nội dung text: Đề ôn thi học kì I môn Toán Lớp 5

  1. BÀI ÔN SỐ 3 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: ( 0,5 điểm) Số thập phân gồm 12 đơn vị 7 phần mười; sáu phần nghìn được viết là: A. 1276 B. 12,76 C. 12,67 D. 12,706 Câu 2: ( 0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số là : 6,789 ; 6,897 ; 6,978 ; 6,879 là: A. 6,978 B. 6,897 C. 6,789 D .6,879 Bài 3: (0,5 điểm) Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là: A. 5,66885 B. 566,885 C. 56,6885 D. 5668,85 Bài 4: (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là: A. 1,8 % B. 18 % C. 0,18 % D. 180 % Câu 5: (0,5 điểm)Cho phép chia : 98,58 25 235 3,94 108 8 Số dư trong phép chia trên là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 6: (0,5 điểm) 84m2 2dm2 = m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 8 4,2 B. 8,42 C. 84,02 D. 84,002 Câu 7: ( 0,5 điểm) Nếu x=3,7 thì giá trị biểu thức 5,65 +X x 4,2 là: A. 21,19 B . 2,119 C. 211,9 D. 2119 Câu 8: (0,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 504 m2 , chiều rộng là 18 m. Chiều dài thửa ruộng là: A. 2,8 m B. 208 m C. 280 m D. 28 m 8 Câu :9 ( 0,5 điểm) Viết dưới dạng số thập phân ta được : 10 A. 80 B. 0,8 C. 0,08 D. 8,0 52 Câu 10: ( 0,5 điểm) Phân số viết dưới dạng hỗn số là: 9 7 7 7 7 A.4 B. 5 C. 6 D .3 9 9 9 9 Câu 11: (0,5 điểm) Phép tính 36,58 + 5,78 có kết quả là: A. 4,326 B. 4,236 C. 42,36 D. 423,6 7 3 Câu 12: (0,5 điểm) Tổng 34 + 2 + + là: 10 1000 A. 36,73 B. 36,37 C. 36,703 D. 36,307 Câu 13: (0,5 điểm)Phép tính 478,269 x 0,01 có kết quả là: A. 47826,9 B. 4,78269 C. 47,8269 D. Tất cả đều sai Câu 14: (0,5 điểm) 2,05 dam= m A. 20,5 B. 205 C. 250 D. 2005 Câu 15: ( 0,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ trống: a)47kg15g= 47,015kg b)2800g = 28kg
  2. II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu 5: ( 2 điểm) Đặt tính và tính kết quả: 61,05 + 9,78 75,9 – 8,23 9,82 x 3,4 159,25 : 5 Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) 8 tấn 1 5 kg = kg b) 1 km = m 4 2 Câu 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 85m, chiều rộng bằng chiều dài. 5 a)Tính diện tích của mảnh vườn? 4 b) Người ta dùng diện tích mảnh vườn để trồng trọt . Tính diện tích còn lại ? 5 Họ và tên HS : . BÀI ÔN SỐ 3 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1/ Giá trị chữ số 8 trong số thập phân 12,384 là : A 8 B 8 C 8 D 8 10 100 1000 10000 Câu 2 / Hỗn số 2 4 bằng số thập phân nào trong các số sau : 100 A . 2,4 B. 4,02 C. 2,04 D. 4,2 Câu 3/ Từ 7 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút có: A. 20 phút B. 80 phút C. 100 phút D. 40 phút Câu 4/ Số bé nhất trong các số : 0,245 ; 0,524 ; 0,45 ; 0,5 là: A. 0,5 B. 0,524 C. 0,45 D. 0,245 Câu 5/ Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 19 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số bạn của cả lớp? A. 47,5% B. 4,75% C. 45,7% D. 4,57% 7 3 Câu 6/: (0,5 điểm) Tổng 34 + 2 + + là: 10 1000 A. 36,73 B. 36,37 C. 36,703 D. 36,307 Câu 7: (0,5 điểm)Phép tính 478,269 x 0,01 có kết quả là: A. 47826,9 B. 4,78269 C. 47,8269 D. Tất cả đều sai 5 Câu 8/: (0,5 điểm) Hiệu 2 số là 60 . Số thứ nhất bằng số thứ hai .Tìm số thứ nhất 7 A. 150 B. 50 C. 250 D.210 II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu 9: ( 2 điểm) Đặt tính và tính kết quả:
  3. Câu 8 : (1 điểm) Khi dịch chuyển dấu phẩy của một số A sang bên trái 1 hàng thì số đó giảm đi 18,072 đơn vị .Tìm số thập phân A. . . . .