Đề thi khảo sát chất lượng môn Địa lí Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề: 412 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

docx 5 trang Trần Thy 10/02/2023 13300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Địa lí Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề: 412 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_dia_li_lop_12_lan_1_ma_de_412.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Địa lí Lớp 12 (Lần 1) - Mã đề: 412 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN: ĐỊA LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 412 Câu 41: Tài nguyên vô tận ở biển Đông nước ta là A. dầu mỏ. B. ti tan. C. muối. D. khí đốt. Câu 42: Đồng bằng sông Cửu Long nước ta có A. diện tích tương đương đồng bằng sông Hồng. B. nhiều ruộng cao bạc màu nằm ở trong đê. C. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vịnh nước sâu. D. phần lớn diện tích là đất mặn, đất phèn. Câu 43: Loại gió nào sau đây ở nước ta hoạt động quanh năm? A. Gió phơn Tây Nam. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. Gió mùa Đông Bắc. D. Gió mùa Tây Nam. Câu 44: Vùng núi Đông Bắc nước ta A. nằm ở phía tây sông Hồng. C. nhiều cao nguyên ba dan. B. chủ yếu là các dãy núi cao. D. có hướng núi vòng cung. Câu 45: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành sản xuất giấy, xenlulô có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Phan Thiết. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang. Câu 46: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? A. Đắk Nông. B. Đắk Lắk. C. Kon Tum. D. Gia Lai. Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có vườn quốc gia? A. Ba Tơ. B. Tây Sơn. C. Hội Vân. D. Chư Mom Ray. Câu 48: Vào đầu mùa hạ, khu vực nào sau đây có thời tiết khô, nóng? A. Nam Bộ và ven biển Trung Bộ. B. Phía nam của Tây Bắc và Tây Nguyên. C. Tây Nguyên và Nam Bộ. D. Ven biển Trung Bộ và phía nam của Tây Bắc. Câu 49: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2018
  2. A. Cửa Tùng. B. Cửa Gianh. C. Cửa Lạch Trường. D. Cửa Hội. Câu 61: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG SỮA BỘT VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 Năm 2005 2010 2015 2019 Sữa tươi (triệu lít) 215,7 520,6 1027,9 1323,4 Sữa bột (triệu tấn) 49,1 58,9 99,3 119,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống Kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sữa bột và sữa tươi của nước ta giai đoạn 2005 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Cột. D. Miền. Câu 62: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2019 Quốc gia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Việt Nam Xin-ga-po Số dân (triệu người) 32,8 109,6 97,6 5,8 GDP (tỉ đô la Mỹ) 364,7 376,8 261,9 372,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống Kê, 2020) Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây có GDP bình quân đầu người năm 2019 thấp nhất? A. Việt Nam. B. Phi-lip-pin. C. Xin-ga-po. D. Ma-lai-xi-a. Câu 63: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn nuôi trồng? A. Thái Bình. B. Thanh Hóa. C. Nam Định. D. Ninh Bình. Câu 64: Loại đất chính ở vùng đồi núi nước ta là A. feralit. B. phù sa. C. đất phèn. D. đất mặn. Câu 65: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số cao hơn cả? A. Thái Bình. B. Lạng Sơn. C. Cao Bằng. D. Hà Giang. Câu 66: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Tùng Bá thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Quảng Ninh. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn. Câu 67: Nhận định nào sau đây đúng với địa hình đồng bằng ven biển miền Trung nước ta? A. chỉ được bồi đắp bởi phù sa của các con sông. B. hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. C. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. D. có nhiều vùng trũng lớn chưa được bồi lấp xong. Câu 68: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào sau đây là nhà máy nhiệt điện? A. Hòa Bình. B. Na Dương. C. Tuyên Quang. D. Nậm Mu. Câu 69: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại là A. bồi tụ - phong hóa. B. vận chuyển – xâm thực. C. xâm thực – bồi tụ. D. phong hóa – vận chuyển. Câu 70: Cho biểu đồ về doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2010 và 2016 (đơn vị %)
  3. Câu 78: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cửa sông nào sau đây nằm xa nhất về phía nam? A. Cửa Định An. B. Cửa Gành Hào. C. Cửa Tranh Đề. D. Cửa Bồ Đề. Câu 79: Các nhân tố gây mưa vào thu đông cho ven biển miền Trung nước ta là A. gió tây nam, gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới và bão. B. các hướng gió đông bắc, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới và bão. C. gió mùa Đông Bắc, frông lạnh, gió phơn Tây Nam, bão. D. gió mùa Đông Nam, dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới. Câu 80: Vùng tiếp giáp lãnh hải của biển nước ta A. tiếp giáp nội thủy. B. ở phía trong đường cơ sở. C. rộng 12 hải lí. D. được xem như đất liền. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN 41 C 46 C 51 A 56 A 61 B 66 C 71 B 76 A 42 D 47 D 52 A 57 C 62 A 67 B 72 B 77 D 43 B 48 D 53 C 58 C 63 B 68 B 73 B 78 D 44 D 49 A 54 D 59 A 64 A 69 C 74 B 79 B 45 A 50 C 55 D 60 D 65 A 70 D 75 C 80 C