Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_de_2_nam_hoc_2022_co_d.docx
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Đề 2 - Năm học 2022 (Có đáp án)
- ĐỀ 2 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN ĐỊA LÍ Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết chiều rộng của tỉnh/ thành phố nào sau đây chưa đầy 50 km? A. Hà Tĩnh.B. Quảng Ngãi.C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là A. Mơ Nông.B. Kon Tum.C. Lâm Viên. D. Đắc Lắc. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Nậm Cắn.B. Móng Cái.C. Lệ Thanh. D. Tịnh Biên. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đây nằm trong miền khí hậu phía Bắc? A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. C. Vùng khí hậu Nam Bộ.D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết Đông Nam Bộ không có trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Vũng Tàu.B. Biên Hòa.C. Tân An. D. Thủ Dầu Một. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Nghi SơnB. Đình Vũ - Cát Hải.C. Vân Đồn D.Vũng Áng. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng? A. Nha Trang.B. Hải Phòng.C. Thành phố Hồ Chí Minh.D. Đà Nẵng. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi nằm trên sông nào? A. Sông Trà Khúc.B. Sông La Ngà. C. Sông Đồng Nai.D. Sông Đà Rằng. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Bé thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Lưu vực sông Mê Công.B. Lưu vực sông Đồng Nai. C. Lưu vực sông Thu Bồn.D. Lưu vực sông (Đà Rằng). Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cảng biển Cửa Lò và Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An, Thừa Thiên Huế.B. Hà Tĩnh,Thừa Thiên Huế. C. Nghệ An, Quảng Bình.D. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 000 000 người? A. Biên HòaB. Đà Nẵng. C. Hải Phòng.D. Cần Thơ. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh/thành nào sau đây có sản lượng lúa
- Câu 24: Thuận lợi về kinh tế - xã hội đối với ngành thủy sản nước ta là: A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn. B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú. C. thị trường ngoài nước về thủy sản mở rộng. D. có nhiều khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản. Câu 25: Nguyên nhân chính thúc đẩy cơ cấu ngành kinh tế nước ta chuyển dịch theo hướng tích cực là A. xu hướng toàn cầu hóa kinh tế.B. quá trình đô thị hóa nhanh chóng. C. cuộc cách mạng công nghiệp. D. công nghiệp hóa và hiện đại hóa. Câu 26: Điều kiện thuận lợi nhất để nước ta phát triển du lịch biển - đảo là A. có nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu tốt.B. nguồn lợi hải sản phong phú. C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. D. dọc bờ biển có nhiều vũng vịnh nước sâu kín gió. Câu 27: Cho biểu đồ sau: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 2000 - 2015 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với số và tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giai đoạn 2000-2015? A. Dân số tăng liên tục.B. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm liên tục. C. Số dân tăng, tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm. D. Số dân giảm, tỉ lệ tăng dân số tự nhiên tăng. Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí nước ta? A. Nằm trên vành đai núi lửa Thái Bình Dương. B. Nằm trong khu vực kinh tế năng động của thế giới. C. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. D. Nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương. Câu 29: Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng? A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.B. Tăng cường sản xuất hàng hóa. C. Nâng cao năng xuất lao động.D. Tổ chức sản xuất hợp lí. Câu 30: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.B. biển có nhiều loài cá, tôm, cua, mực.
- C. Đồng bằng sông Hồng.D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 39: Cho bảng số liệu sau: TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CỦA XIN-GA-PO QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu đô la Xin-ga-po) 2010 2012 2014 2015 2016 Xuất khẩu 480 709 510 329 526 067 491 816 466 912 Nhập khẩu 426 327 474 554 478 583 423 403 403 305 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Xin-ga-po giai đoạn 2010-2016? A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm.B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. C. nhập siêu liên tục.D. Xuất siêu liên tục Câu 40: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1985 1995 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 Thế giới 4,2 6,3 12,0 ( Nguồn: SGK Địa lí 11, NXB Giáo dục Việt Nam) Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 - 2013, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột.B. Đường. C. Kết hợp cột và đường.D. Tròn. HẾT (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Gáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay) ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C D B C C C B B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B A B D B D B C B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B C B C D A D A A A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A B B D B D C A