Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Đề 3 - Năm học 2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Đề 3 - Năm học 2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_de_3_nam_hoc_2022_co_d.docx
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Đề 3 - Năm học 2022 (Có đáp án)
- ĐỀ 3 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN ĐỊA LÍ Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hoạt động giao thông biển nước ta? A. Chỉ tập trung chuyên chở khách. B. Chuyên chở nhiều hàng hóa xuất nhập khẩu. C. Có các tuyến ven bờ Bắc - Nam. D. Có nhiều cảng hàng hóa năng lực kinh tế. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD là A. Hoa kì và Nhật Bản. B. Nhật Bản và Đài loan. C. Hoa kì và Trung Quốc. D. Nhật Bản và Sigapo. Câu 43. Biện pháp phòng chống bão nào dưới đây không đúng? A. Đồng bằng kết hợp chống úng, lụt, ở vùng núi chống lũ, xói mòn. B. Khẩn trương sơ tán dân. C. Vùng ven biển củng cố đê điều. D. Các tàu thuyền trên biển tìm cách xa bờ. Câu 44. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015. (đơn vị: %) Năm 2005 2010 2012 2015 Tổ ng diệ n tí ch 100,0 100,0 100,0 100,0 Cây hà ng năm 34,5 28,4 24,7 23,9 Cây lâu năm 65,5 71,6 75,3 76,1 Biểu đồ nào sau đây thích hợp để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta từ năm 2005 đến 2015 theo số liệu trên? A. Miền B. Đường C. Tròn D. Cột Câu 45. Tỉnh nào của Tây Nguyên nằm ở biên giới giữa ba nước: Việt Nam, Lào, Campuchia? A. Gia Lai B. Đăk Nông C. KomTum D. Lâm Đồng Câu 46. Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là A. núi cao. B. đồng bằng. C. đồi núi thấp. D. đồi núi trung bình. Câu 47. Dải hội tụ nhiệt đới chạy theo hướng kinh tuyến vào đầu mùa hạ ở nước ta được hình thành do sự hội tụ giữa hai luồng gió nào sau đây? A. Tín Phong bán cầu Bắc và Tín Phong bán cầu Nam B. Gió Tín phong bán cầu Nam và gió mùa Đông Nam. C. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan và Tín Phong bán cầu Bắc. D. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan và Tín Phong bán cầu Nam. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu kinh tế? A. Biên Hòa B. Cần Thơ C. Vũng Tàu D. TP. Hồ Chí minh Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vùng Trung Du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào? A. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. B. Hải Phòng, hạ Long, Cẩm Phả. C. Hạ Long, Cẩm Phả, Việt Trì. D. Hải Phòng , Hạ Long, Thái Nguyên.
- C. Quy mô dân số giảm. D. Tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta? A. Đồng bằng Sông Hồng B. Duyên Hải Nam Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Đồng bằng Sông Cửu Long Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết nhận định nào không đúng về phân bố cây công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ A. Chè được trồng nghiều ở vùng Tây Nghệ An. B. Cao su được trồng nhiều ở Quảng Bình. C. Dừa trồng nhiều ở Tây Nghệ An. D. Cao su được trồng nhiều ở Tây Nghệ An. Câu 56. Một trong những khó khăn cho sự phát triển ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là A. nhu cầu ngày càng tăng của thị trường tiêu thụ trong nước. B. nhu cầu ngày càng tăng của thị trường quốc tế. C. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng nhu cầu. D. sự phát triển của công nghiệp chế biến thủy sản. Câu 57. Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông- lâm- ngư nghiệp) là gì? A. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. B. Tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp. C. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. D. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản. Câu 58. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho phần lớn sông ngòi ở nước ta nhỏ, ngắn và độ dốc lớn là: A. hình dáng lãnh thổ và khí hậu. B. khí hậu và sự phân bố địa hình. C. địa hình và sự phân bố thổ nhưỡng. D. hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình. Câu 59. Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA CẢ NĂM CỦA CÁC VÙNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2015. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng tăng liên tục. B. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của cả hai đồng bằng đều tăng giảm không ổn định. C. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục. D. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cao nguyên nào không thuộc vùng Tây Nguyên? A. Lâm Viên B. Đăk Lăk C. Mơ Nông D. Mộc Châu Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về
- Câu 76. Trong nghề cá, Duyên Hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do A. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. B. tất cả các tỉnh đều giáp biển. C. có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ. D. có các dòng biển nóng gần bờ. Câu 77. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện. C. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa. D. Khai thác và chế biến bôxít, thủy sản. Câu 78. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp biển Đông? A. Hà Nam B. Phú Yên C. Quảng Ngãi D. Hải dương Câu 79. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng? A. Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Bắc Bộ D. Nam Trung Bộ Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Nguyên? A. Lâm Viên B. Bảo Lộc C. Đăk Lắc D. Mơ Nông ĐÁP ÁN 41 A 46 C 51 B 56 C 61 D 66 B 71 A 76 C 42 A 47 C 52 C 57 C 62 B 67 A 72 D 77 A 43 D 48 D 53 B 58 D 63 B 68 B 73 C 78 D 44 A 49 A 54 A 59 B 64 D 69 B 74 B 79 B 45 C 50 D 55 C 60 D 65 D 70 A 75 C 80 A