Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Đề 4 - Năm học 2022 (Có đáp án)

docx 5 trang Trần Thy 10/02/2023 11380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Đề 4 - Năm học 2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_de_4_nam_hoc_2022_co_d.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Đề 4 - Năm học 2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 4 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN ĐỊA LÍ Câu 41: Tài nguyên rừng nước ta bị suy giảm nghiêm trọng chủ yếu do A. khai thác bừa bãi. B. cháy rừng.C. chiến tranh. D. biến đổi khí hậu. Câu 42: Biện pháp để hạn chế lũ quét ở nước ta là A. xây hồ thủy điện. B. củng cố đê biển. C. làm ruộng bậc thang.D. trồng rừng đầu nguồn. Câu 43: Hoạt động khai thác dầu khí của nước ta tập trung ở vùng A. thềm lục địa. B. đồng bằng ven biển. C. đồi, trung du. D. núi, cao nguyên. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây? A. Bình Dương. B. Bình Phước.C. Tây Ninh. D. Đồng Nai. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, nơi nào có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất? A. Huế B. TP. Hồ Chí Minh.C. Hà Tiên. D. Hà Nội. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Đăk Krông thuộc hệ thống sông nào sau đây? A. Mê Kông. B. Đồng Nai. C. Thu Bồn. D. Đà Rằng. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trên cánh cung Đông Triều? A. Kiều Liêu Ti. B. Mẫu Sơn.C. Yên Tử. D. Nam Châu Lãnh. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Kiên Giang. B. Hậu Giang. C. Cà Mau. D. Bạc Liêu. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Chư Yang Sin. B. Yok Đôn. C. Tràm Chim. D. Cát Tiên. Cầu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Việt Trì có ngành sản xuất nào sau đây? A. Luyện kim đen. B. Hóa chất, phân bón.C. Điện tử. D. Cơ khí. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người thấp nhất? A. Quảng Bình. B. Thừa Thiên Huế. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Cà Mau. B. Phú Mĩ. C. Bà Rịa. D. Thủ Đức. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông? A. Cửa Lò. B. Vũng Áng. C. Sơn Tây. D. Nhật Lệ. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây, trung tâm nào có qui mô nhỏ nhất? A. Huế. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Qui Nhơn.
  2. Xuất khẩu 181,8 516,7 82,4 210,1 Nhập khẩu 179,7 438,0 101,9 187,4 Năm 2015, quốc gia nào sau đây có giá trị xuất siêu cao nhất? A. Phi-lip-pin. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. D. Xin-ga-po. Câu 64: Giao thông vận tải đường sắt nước ta A. chưa kết nối với đường sắt các nước. B. có khối lượng luân chuyển lớn nhất. C. có mạng lưới phân bố rộng khắp nước. D. đang được mở rộng và hiện đại hóa. Câu 65: Trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay cần tránh A. mở rộng các khu công nghiệp. B. gây ô nhiễm môi trường. C. phát triển ngành khai khoáng. D. liên doanh với nước ngoài. Câu 66: Các đô thị của nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây? A. Được phân cấp thành nhiều loại.B. Có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao. C. Tập trung ở đồng bằng, ven biển. D. Có hạ tầng-kĩ thuật rất hiện đại. Câu 67: Tỉ lệ thời gian lao động ở nông thôn nước ta ngày càng tăng là do A. thực hiện tốt chính sách dân số. B. phân bố lại dân cư và lao động. C. đa dạng hóa kinh tế nông thôn. D. phát triển các ngành dịch vụ. Câu 68: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay A. chuyển dịch theo xu hướng công nghiệp hóa. B. chuyển dịch theo xu hướng hội nhập quốc tế. C. tập trung chủ yếu trong khu vực Nhà nước. D. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. Câu 69: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp kinh tế biển đảo ở nước ta là A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo. B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. C. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. D. giảm thiểu thiệt hại do các thiên tai trên biển. Câu 70: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của việc A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại. B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa. C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường. D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế. Câu 71: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi nước ta phát triển mạnh trong thời gian gần đây? A. Cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo. B. Nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao. C. Nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển. D. Nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng. Câu 72: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay gặp nhiều khó khăn? A. Bão hoạt động mạnh. B. Xâm nhập mặn gia tăng. C. Lũ lụt hằng năm lớn. D. Diện tích mặt nước giảm. Câu 73: Cho biểu đồ sau:
  3. Năm 1995 2000 2010 2018 Tổng số dân (nghìn người) 71 995,5 77 630,9 84 218,5 95 540,0 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1,65 1,36 1,21 1,17 (Nguồn: Tổng cục Thống kê) Để thể hiện tình hình phát triển dân số Việt Nam giai đoạn 1995 – 2018, thích hợp nhất là biểu đồ A. cột. B. kết hợp. C. tròn. D. miền. Câu 80: Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu mang đến lượng mưa lớn cho vùng khí hậu Nam Trung Bộ A. Gió từ Bắc Ấn Độ Dương, gió mùa Tây Nam, áp thấp và bão. B. Tin phong bán cầu Bắc, gió Tây Nam, áp thấp nhiệt đới và bão. C. Gió Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới và bão. D. Gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, frông và áp thấp. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D A A D A C B D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A C D B A D A A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B C D D B D C B C D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B C A B A C D B C