Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT Khoa học xã hội - Môn: Địa lí - Mã đề: 008 - Năm học 2022 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Có đáp án)

docx 4 trang Trần Thy 09/02/2023 9200
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT Khoa học xã hội - Môn: Địa lí - Mã đề: 008 - Năm học 2022 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_khoa_hoc_xa_hoi_mon_dia_li_ma_de.docx

Nội dung text: Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT Khoa học xã hội - Môn: Địa lí - Mã đề: 008 - Năm học 2022 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI; Môn thi: ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ: 008 Thời gian làm bài: 50 phút. Họ, tên thí sinh Số báo danh Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa. D. Quảng Nam. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Yên Bái. D. Thanh Hóa. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C? A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn. B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội. C. Biểu đồ khí hậu Sa Pa. D. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Bình Định. Câu 45. Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là A. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp. B. canh tác hợp lí, chống ô nhiễm đất đai. C. tổ chức định canh định cư cho người dân. D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc. Câu 46. Trung tâm công nghiệp ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Có một xí nghiệp công nghiệp. B. Công nghiệp kém phát triển. C. Gắn liền với đô thị vừa và lớn. D. Phân bố chủ yếu ở vùng núi. Câu 47. Thiên tai nào ở nước ta luôn phải kết hợp chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ quét, xói mòn ở miền núi? A. Lốc xoáy. B. Bão. C. Hạn hán. D. Sương muối. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình . C. Quảng Trị. D. Nghệ An. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh đào nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long chạy dọc biên giới Việt Nam – Campuchia? A. Phụng Hiệp. B. Kỳ Hương. C. Vĩnh Tế. D. Rạch Sỏi. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Bắc Ninh. B. Nam Định. C. Vĩnh Phúc. D. Hòa Bình. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Xuân Thủy. B. Thiên Cầm. C. Sa Pa. D. Cù Lao Chàm. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Quảng Nam. B. Kon Tum. C. Đồng Tháp. D. Lâm Đồng. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hải Dương. B. Phúc Yên. C. Hạ Long. D. Bắc Ninh. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Mê Công(Cửu Long)? A. Sông Bé. B. Sông Đak Krông. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Cái.
  2. Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019 với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lay-xi-a? A. In-đô-nê-xi-a tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a. C. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a. Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư nước ta hiện nay? A. Tập trung chủ yếu ở miền núi. B. Dân nông thôn ít hơn dân đô thị. C. Phân bố rất hợp lí giữa các vùng. D. Phân bố thưa thớt ở các vùng núi. Câu 67. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên: A. sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế. B. giàu tài nguyên khoáng sản. C. nhiệt độ trung bình năm cao. D. khí hậu có hai mùa rõ rệt. Câu 68. Giao thông vận tải đường sông của nước ta hiện nay A. phát triển mạnh ở vùng núi. B. đã khai thác triệt để các tiềm năng. C. các cảng nằm dọc bờ biển. D. trang thiết bị ở các cảng còn nghèo. Câu 69. Du lịch biển nước ta hiện nay ngày càng phát triển chủ yếu là nhờ A. cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng. B. khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp. C. dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo. D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi. Câu 70. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA THÁI LAN (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2015 2017 2018 2020 Xuất khẩu 271,4 304,3 328,6 324,9 Nhập khẩu 229,6 247,4 283,8 275,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây Thái Lan xuất siêu cao nhất? A. 2018. B. 2020. C. 2015. D. 2017. Câu 71. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn? A. Chế độ nước thay đổi theo mùa. B. Tổng lượng dòng chảy lớn. C. Xâm thực mạnh ở miền núi. D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 72. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ có sự khác nhau về phân mùa khí hậu chủ yếu do A. gió mùa và hướng của dãy Bạch Mã. B. Tín phong bán cầu Bắc và dãy Bạch Mã. C. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam D. gió mùa với độ cao của dãy Trường Sơn. Câu 73. Cho biểu đồ về lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta, năm 2009 và 2019: (Số liệu theo: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.