Kỳ thi tiếp cận thi Tốt nghiệp THPT Khoa học xã hội - Môn: Địa lí - Mã đề: 001 - Năm học 2022 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)

docx 6 trang Trần Thy 10/02/2023 9300
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi tiếp cận thi Tốt nghiệp THPT Khoa học xã hội - Môn: Địa lí - Mã đề: 001 - Năm học 2022 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxky_thi_tiep_can_thi_tot_nghiep_thpt_khoa_hoc_xa_hoi_mon_dia.docx

Nội dung text: Kỳ thi tiếp cận thi Tốt nghiệp THPT Khoa học xã hội - Môn: Địa lí - Mã đề: 001 - Năm học 2022 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI KỲ THI TIẾP CẬN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN Bài thi: Khoa học xã hội;Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài : 50 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 06 trang) Mã đề 001 Họ tên: . Số báo danh: Câu 1: Ý nào sau đây đúng về đặc điểm vị trí địa lí của nước ta? A. Vị trí vừa giáp đất liền, vừa giáp với Biển Đông. B. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. C. Nằm ở rìa phía Tây của bán đảo Đông Dương. D. Nằm hoàn toàn trong khu vực múi giờ số 7. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đất feralit trên đá vôi. B. Đất feralit trên đá badan. C. Đất xám trên phù sa cổ. D. Đất feralit trên các loại đá khác. Câu 3: Cho bảng số liệu về ngành thủy sản: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
  2. Câu 12: Miền núi ở nước ta thường xảy ra trượt lở đất là do A. khai thác khoáng sản. B. mưa nhiều, độ dốc lớn. C. trình trạng du canh du cư. D. phá rừng làm nương rẫy . Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo Ngang nằm ở dãy núi nào? A. Bạch Mã. B. Con Voi. C. Hoàng Liên Sơn. D. Hoành Sơn. Câu 14: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số bao nhiêu? A. Trên 2000 người/km2. B. Từ 101 - 200 người/km2. C. Từ 1001 - 2000 người/km2. D. Dưới 50 người/km2. Câu 15: Cho bảng số liệu: Theo bảng số liệu, để so sánh diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2019 biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Kết hợp. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6, cho biết bán đảo Hòn Gốm thuộc tỉnh nào sau đây? A. Ninh Thuận. B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa. Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho ở vùng núi Tây Bắc cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới? A. Vị trí nằm ở vĩ độ cao. B. Gió mùa Đông Bắc. C. Độ cao của địa hình. D. Hướng nghiêng địa hình. Câu 18: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp Lào? A. Gia Lai. B. Sơn La. C. Điện Biên. D. Thanh Hóa. Câu 19: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển đánh bắt thủy sản là có A. rừng ngập mặn, các bãi triều. B. vùng biển rộng, độ sâu trung bình. C. đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. D. các ngư trường lớn, giàu sinh vật. Câu 20: Cho bảng số liệu:
  3. B. Đẩy mạnh áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại. C. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, mở rộng thị trường xuất khẩu. D. Tăng năng suất cây trồng, tăng sản lượng nông nghiệp. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ có hướng gió chính nào? A. Đông nam. B. Đông bắc. C. Tây bắc. D. Tây nam. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Trà Khúc nằm trong lưu vực sông nào sau đây? A. Các lưu vực sông khác. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mê Công. D. Sông Ba (Đà Rằng). Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết khoáng sản titan phân bố ở địa điểm nào sau đây? A. Thạch Khê. B. Vĩnh Thanh. C. Bồng Miêu. D. Phú Vang. Câu 32: Khí hậu nước ta mang đặc tính của khí hậu hải dương là do A. vai trò của Biển Đông. B. ảnh hưởng của gió mùa. C. nước ta có lượng mưa lớn. D. địa hình chủ yếu là đồi núi. Câu 33: Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi là A. đất mùn thô. B. đất feralit trên đá vôi. C. đất feralit có mùn. D. đất xám bạc màu. Câu 34: Đặc điểm địa hình của Đồng bằng sông Cửu Long là A. gồm nhiều dãy núi đâm ra biển. B. có hệ thống đê bao bọc. C. thấp và bằng phẳng. D. có các cao nguyên ba dan. Câu 35: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nhiệt độ trung bình năm ở phần lãnh thổ phía Bắc thấp hơn phía Nam? A. Phần lãnh thổ phía Nam nằm gần xích đạo và không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. B. Phần lãnh thổ phía Nam chịu ảnh hưởng của gió Tín phong bán cầu Bắc và nằm gần xích đạo. C. Phần lãnh thổ phía Bắc nằm gần chí tuyến bắc và chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. Phần lãnh thổ phía Bắc có địa hình núi cao và chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Câu 36: Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên trong mùa đông là A. gió mùa Tây Nam. B. gió mùa Đông Bắc. C. Tín phong bán cầu Bắc. D. gió phơn Tây Nam. Câu 37: Số dân thành thị ở nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây? A. Tác động của quá trình công nghiệp hóa. B. Cơ sở hạ tầng ở đô thị ngày càng tốt. C. Tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu. D. Chính sách thu hút dân số ở thành thị. Câu 38: Vị trí địa lí của nước ta có ý nghĩa chủ yếu nào đối với phát triển kinh tế? A. Tạo thuận lợi giao lưu văn hóa với các nước trong khu vực. B. Nước ta có tài nguyên khoáng sản và sinh vật phong phú. C. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập. D. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.