Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Xuân Lãnh 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Xuân Lãnh 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc.docx
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Xuân Lãnh 1 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LÃNH 1 KHỐI LỚP 5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI HKII – LỚP 5 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số thập phân so sánh các số thập Số câu 2 2 1 4 1 phân và các phép tính với chúng. Tỉ Số điểm 2,0 2,0 2,0 4,0 2,0 số phần trăm Tính diện tích, Số câu 1 1 2 tính thể tích một số hình đã học. Số điểm 1,0 1,0 2,0 Giải bài tốn về Số câu 1 1 chuyển động đều Số điểm 2,0 2,0 Số câu 2 2 1 2 4 4 Tổng Số điểm 2,0 2,0 1,0 3,0 2,0 4,0 6,0 MA TRẬN CÂU HỎI MƠN TỐN CUỐI HKII – LỚP 5. TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng Số thập phân so sánh các số thập Số câu 2 2 1 5 1 phân và các phép tính với chúng. Tỉ số Câu số 1, 4 2,3 5 phần trăm Tính diện tích, tính Số câu 1 1 2 2 thể tích một số hình đã học. Câu số 7 6 Số câu 1 Giải bài tốn về 1 3 Gi chuyển động đều Câu số 8 TS Tổng số câu 2 3 2 1 8
- 6. Bài tốn: (1 điểm) Một thửa ruộng hình thang cĩ độ dài hai đáy lần lượt là 210m và 80,2m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đĩ. 7. Bài tốn: (1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 120 m và chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng trên ? 8. Bài tốn: (2 điểm ) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 35km/giờ. Sau 1 giờ ơ tơ cũng đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi sau bao lâu thì ơ tơ đuổi kịp xe máy và chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lơ-mét ? Hết
- Họ và tên : KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022 -2023 Lớp : 5 MƠN : TỐN Trường TH Xuân Lãnh 1 Thời gian làm bài : 40 phút ( Khơng kể thời gian chép đề ). ( Kiểm tra ngày / 05 / 2023) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề : Phần 1: Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây cĩ kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính .). Hãy khoanh trịn vào trước câu trả lời đúng : bài 1; bài 2; bài 3, bài 4 dưới đây. 1. Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: (1 điểm). A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55, 027 D. 55, 702 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 2 giờ 15 phút = phút (1 điểm). A. 120 phút B. 215 phút C. 135 phút D. 205 phút 3. Giá trị của biểu thức: 8,98 + 1,02 x 12 là: A. 22, 22 B. 12, 24 C. 10, 00 D. 21, 22 4. Trong hộp cĩ 30 viên bi, trong đĩ cĩ 15 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ? (1 điểm). A. 10% B. 30% C. 50% D. 70% Phần 2 : Tự luận (6 điểm ). 5. Đặc tính rồi tính : ( 2 điểm ). a) 355,23 + 347,56 . b) 479,25 – 367,18. c) 28,5 x 4,3. d) 24,5 : 7