Phiếu bài tập Toán Lớp 8 - Tuần 14 (Có lời giải chi tiết)
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 8 - Tuần 14 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_toan_lop_8_tuan_14_co_loi_giai_chi_tiet.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập Toán Lớp 8 - Tuần 14 (Có lời giải chi tiết)
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 14 Bài 1. Quy đồng mẫu các phân thức. 7x 1 3 2x 2x 1 x 1 a) và . b) và . 2x2 6x x2 9 x x2 2 4x 2x2 x 1 2x 2 7 4 x y c) ; và . d) ; và . x3 1 x2 x 1 x 1 5x x 2y 8y2 2x2 6x2 3x 2 e) ; và . x3 6x2 12x 8 x2 4x 4 2x 4 Bài 2. Quy đồng mẫu các phân thức. 7x 1 3 2x 2x 1 x 1 a) và . b) và . 2x2 6x x2 9 x x2 2 4x 2x2 x 1 2x 2 7 4 x y c) ; và . d) ; và . x3 1 x2 x 1 x 1 5x x 2y 8y2 2x2 6x2 3x 2 e) ; và . x3 6x2 12x 8 x2 4x 4 2x 4 Bài 3. Diện tích hình vuông tăng thêm bao nhiêu phần trăm nếu mỗi cạnh của nó tăng thêm 20% ? Bài 4. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 16 cm, O là giao điểm của AC và BD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của OA , OB , OC , OD . a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao? b) Tính diện tích phần hình vuông ABCD nằm ngoài tứ giác MNPQ . Bài 5. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh BC lấy các điềm H,G sao cho BH HG GC . Qua H và G kẻ các đường vuông góc với BC , chúng cắt AB và AC theo thứ tự ở E và F . Tú giác EFGH là hình gì? Vì sao? Bài 6. Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AD , DC lần lượt lấy các điểm E , F sao cho AE DF . Goi M , N lần lượt là trung diềm của EF, BF . a) Chứng minh các tam giác ADF và BAE bằng nhau. b) Chúng minh MN vuông góc với AF . B. BÀI TẬP NÂNG CAO ( DÀNH THÊM CHO LỚP M VÀ KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH CÁC LỚP KHÁC ) Bài 7. Chứng minh giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x , y , z x y y z z x 1 1 1 a) . b) . xy yz zx (x y)(y z) (y z)(z x) (z x)(x y) 1 1 2 4 8 16 Bài 8. Tính tổng A . 1 x 1 x 1 x2 1 x4 1 x8 1 x16
- 2x 2x x 1 2x2 2x x2 x 1 x 1 x2 x 1 x 1 x2 x 1 2 2 2 x x 1 2x2 2x 2 . x 1 x 1 x2 x 1 x 1 x2 x 1 7 4 x y d) ; và . 5x x 2y 8y2 2x2 2 2 7 7.2 2y x 2y x 7 8y 2x 56y2 14x2 5x 5x.2 2y x 2y x 10x 2y x 2y x 10x 2y x 2y x 4 4.10x 2y x 80xy 40x2 x 2y (2y x)10x 2y x 10x 2y x 2y x x y x y 5x(x y) 5x2 5xy . 8y2 2x2 2 2y x 2y x 2.5x 2y x 2y x 10x 2y x 2y x 6x2 3x 2 e) ; và . x3 6x2 12x 8 x2 4x 4 2x 4 6x2 6x2 3 2 3 x 6x 12x 8 x 2 3x 3x 3x x 2 3x2 6x 2 2 3 3 x 4x 4 x 2 x 2 x 2 2 2 1 x 2 x2 4x 4 . 3 3 2x 4 x 2 x 2 x 2 Bài 2. Thực hiện phép cộng: 4 3 5x 2 a) . x 2 x 2 4 x2 1 2x 2x 1 b) . 2x 2x 1 2x 4x2 1 3xy x y c) . x y y3 x3 x2 xy y2 3 4 5 d) . x2 2xy y2 2xy x2 y2 x2 y2 Lời giải
- 2(x y) x2 xy y2 3 4 5 d) x2 2xy y2 2xy x2 y2 x2 y2 3 4 5 2 2 x y x y x y x y 2 2 3 x y 4 x y 5 x y x y 2 2 2 2 2 2 x y x y x y x y x y x y 3x2 6xy 3y2 4x2 8xy 4y2 5x2 5y2 2 2 x y x y 4x2 14xy 6y2 . 2 2 x y x y Bài 3. Diện tích hình vuông tăng thêm bao nhiêu phần trăm nếu mỗi cạnh của nó tăng thêm 20% ? Lời giải Gọi cạnh hình vuông ban đầu là x, x 0 . Diện tích hình vuông ban đầu là x 2 . Cạnh hình vuông sau khi tăng 20% là x 20%.x x 0,2x 1,2x . 2 Diện tích hình vuông sau khi tăng là 1,2x 1,44x2 . Khi cạnh hình vuông tăng thì diện tích hình vuông tăng thêm so với ban đầu là 1,44x2 x2 0,44x2 . Vậy khi cạnh hình vuông tăng thì diện tích hình vuông tăng thêm số phần trăm là 0,44x2 100% 44% . x2 Bài 3. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 16 cm , O là giao điểm của AC và BD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của OA , OB , OC , OD . a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao? b) Tính diện tích phần hình vuông ABCD nằm ngoài tứ giác MNPQ . Lời giải
- ABC vuông cân tại A ·ABC ·ACB 45 (tính chất tam giác vuông cân). Xét CGF và BHE có Gµ Hµ 90;CG BH;F· CG H· BE CGF BHE (g – c- g) GF HE (cạnh tương ứng bằng nhau). (1) CGF có Gµ 90;F· CG 45 CFG vuông cân tại G CG GF (2) Từ (1) và (2) suy ra CG GH HB GF HE Ta có: FG BC;EH BC EH P FG . Tứ giác EFGH có HE GF;HE P FG nên tứ giác EFGH là hình bình hành. Mà Gµ 90 tứ giác EFGH là hình chữ nhật Mà GF GH tứ giác EFGH là hình vuông. Bài 6. Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AD , DC lần lượt lấy các điểm E , F sao cho AE DF . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của EF, BF . a) Chứng minh các tam giác ADF và BAE bằng nhau. b) Chúng minh MN vuông góc với AF . Lời giải
- Vậy giá trị của biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến. b) Ta có 1 1 1 (x y)(y z) (y z)(z x) (z x)(x y) z x x y y z 0 0 (x y)(y z)(z x) (x y)(y z)(z x) Vậy giá trị của biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến. 1 1 2 4 8 16 Bài 8. Tính tổng A . 1 x 1 x 1 x2 1 x4 1 x8 1 x16 Lời giải a) Ta có 1 1 1 x 1 x 2 • . 1 x 1 x (1 x)(1 x) 1 x2 2 2 2 2 2 1 x 2 1 x 4 • . 1 x2 1 x2 1 x2 1 x2 1 x4 Tương tự, ta có 4 4 8 • . 1 x4 1 x4 1 x8 8 8 16 • . 1 x8 1 x8 1 x16 16 16 Vậy A 0 . 1 x16 1 x16 HẾT