Phiếu bài tập Toán Lớp 8 - Tuần 3 (Có lời giải chi tiết)
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán Lớp 8 - Tuần 3 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_toan_lop_8_tuan_3_co_loi_giai_chi_tiet.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập Toán Lớp 8 - Tuần 3 (Có lời giải chi tiết)
- PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 TUẦN 03 Bài 1. Tỡm x , biết 2 a) x 1 1 0 . b) x3 3x2 3x 1 0 . c) x2 4x 21. 2 2 1 1 d) 2x 1 x 3 5 x 7 x 7 0 . e) x3 x2 x 0 . 3 27 Bài 2. a) Chứng minh rằng, nếu: 2 2 2 2 2 2 x y y z z x y z 2x z x 2y x y 2z thỡ x y z . b) Chứng minh rằng giỏ trị của biểu thức sau khụng phụ thuộc vào x, y : x y x2 xy y2 x y x2 xy y2 2x3 . Bài 3. Cho tam giỏc ABC . Gọi M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AM . Tia BI cắt AC ở D . Qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt AC ở E . Chứng minh rằng : a) AD DE EC . 1 b) ID BD . 4 Bài 4. Cho tam giỏc ABC ( AB AC ). Trờn cạnh AB lấy điểm E sao cho BE AC . Gọi I , D , F lần lượt là trung điểm cỏc đoạn thẳng CE , AE và BC . Chứng minh rằng : a) Tam giỏc IDF là tam giỏc cõn. b) Bã AC 2IãDF . Bài 5. Cho hỡnh thang vuụng ABCD cú àA Dà 90. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh BC , AD . Chứng mớnh rằng: a) MAD là tam giỏc cõn. b) Mã AB Mã DC . Bài 6. Cho tam giỏc ABC . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của cỏc cạnh AB , AC , BC . Tớnh chu vi của tam giỏc MNP , biết AB 8 cm, AC 10 m, BC 12 m. Bài 7. Cho hỡnh thang vuụng ABCD cú ảA Dả 90. Gọi F là trung điểm của BC . Chứng minh Bã AF Cã DF . B. BÀI TẬP NÂNG CAO (DÀNH THấM CHO LỚP M VÀ KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH CÁC LỚP KHÁC) Bài 8. Chứng minh rằng cỏc bất đẳng thức sau luụn đỳng với mọi giỏ trị của x , y a) x2 xy y2 1 0 b) x2 5y2 2x 4xy 10y 14 0 c) 5x2 10y2 6xy 4x 2y 3 0 Bài 9. Cho hỡnh thang ABCD AB // CD .Gọi E, F lần lượt là trung điểm AD và BC . Đường thẳng EF cắt BD ở I , cắt AC ở K . a) Chứng minh : AK KC ; BI ID . b) Cho AB 6, CD 10 . Tớnh EI, KF, IK. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 8 TUẦN 3 Bài 1. Tỡm x , biết 2 a) x 1 1 0 . b) x3 3x2 3x 1 0 . c) x2 4x 21.
- 1 b) ID BD . 4 Lời giải A D I E B M C a) Chứng minh : AD DE EC . Tam giỏc IME cú I là trung điểm của AM ; ID // ME nờn ID là đường trung bỡnh của tam giỏc AME . Suy ra AD DE . (1) Tam giỏc CBD cú M là trung điểm của BC ; ME // BD nờn ME là đường trung bỡnh của tam giỏc CBD . Suy ra ED EC . (2) Từ (1) và (2) suy ra AD DE EC . Đpcm 1 b) Chứng minh: ID BD . 4 1 Do ID là đường trung bỡnh của tam giỏc AME . Suy ra ID ME .(3) 2 1 Do ME là đường trung bỡnh của tam giỏc CBD . Suy ra ME BD . (4) 2 1 Suy ra ID BD . Đpcm 4 Bài 4. Cho tam giỏc ABC ( AB AC ). Trờn cạnh AB lấy điểm E sao cho BE AC . Gọi I , D , F lần lượt là trung điểm cỏc đoạn thẳng CE , AE và BC . Chứng minh rằng : a) Tam giỏc IDF là tam giỏc cõn. b) Bã AC 2IãDF . Lời giải
- a) Theo đề ta ta cú M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD nờn MN là đường trung bỡnh của hỡnh thang ABCD MN //AB//DC MN AD Xột MAD cú MN vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến. MAD cõn tại M b) Ta cú MAD là tam giỏc cõn tại M, suy ra Mã AN Mã DN Mà Mã AN Mã AB 90 và Mã DN Mã DC 90 Suy ra Mã AB Mã DC (đpcm). Bài 6. Cho tam giỏc ABC . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của cỏc cạnh AB , AC , BC . Tớnh chu vi của tam giỏc MNP , biết AB 8 cm, AC 10 m, BC 12 m. Lời giải Ta cú M , N , P theo thứ tự là trung điểm của cỏc cạnh AB , AC , BC nờn MN , NP , PM là 3 đường trung bỡnh của tam giỏc ABC . Áp dụng tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc ta cú: BC 12 MN 6 (m) 2 2 AB 8 NP 4 (m) 2 2 AC 10 PM 5 (m) 2 2 Chu vi hỡnh tam giỏc MNP là: C 6 4 5 15 (m) Bài 7. Cho hỡnh thang vuụng ABCD cú ảA Dả 90. Gọi F là trung điểm của BC . Chứng minh Bã AF Cã DF . Lời giải
- y y2 3y2 x2 2x 1 2 4 4 2 y 3y2 x 1 1 0 với x, y 2 4 2 y 3y2 Vỡ x 0, 0,x, y 2 4 b) Ta cú: x2 5y2 2x 4xy 10y 14 (x2 4xy 4y2 ) y2 2x 4y 6y 14 2 x 2y 2(x 2y) 1 y2 6y 9 4 2 2 x 2y 1 y 3 4 4 0 với x, y 2 2 Vỡ x 2y 1 0, y 3 0,x, y c) Ta cú: 5x2 10y2 6xy 4x 2y 3 4x2 4x 1 x2 6xy 9y2 y2 2y 1 1 2 2 2 2x 1 x 3y y 1 1 1 0 với x, y 2 2 2 Vỡ 2x 1 0, x 3y 0, y 1 0, x, y Bài 9. Cho hỡnh thang ABCD AB // CD .Gọi E, F lần lượt là trung điểm AD và BC . Đường thẳng EF cắt BD ở I , cắt AC ở K . a) Chứng minh : AK KC ; BI ID . b) Cho AB 6, CD 10 . Tớnh EI, KF, IK. Lời giải GT Cho hỡnh thang ABCD (AB PCD). A 6 B E là trung điểm AD : EA = ED. E F F là trung điểm BC : FB = FC. EF BD tại I. I K EF AC tại K. D C 10 KL a)Chứng minh : AK = KC ; BI = ID. b)Cho AB = 6, CD = 10. Tớnh EI, KF, IK.