Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Phần: Kỹ năng

docx 54 trang Trần Thy 10/02/2023 10060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Phần: Kỹ năng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_dia_li_phan_ky_nang.docx

Nội dung text: Tài liệu ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Địa lí - Phần: Kỹ năng

  1. A. Tháng có mưa lớn nhất ở Huế là tháng X, ở TP. Hồ Chí Minh tháng IX. B. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Huế là tháng III, ở TP. Hồ Chí Minh tháng II. C. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần TP. Hồ Chí Minh. D. Mùa mưa ở Huế từ tháng VIII - I, ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng V - XI. Câu 8 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 303). Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của các sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010-2014? A. Dầu thô giảm, than sạch tăng. B. Điện tăng nhanh hơn dầu thô. C. Dầu thô tăng, điện giảm. D. Than sạch, đầu thô và điện đều tăng. Câu 9 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 304). Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tồng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010- 2014? A. Kinh tế Nhà nước nhỏ hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm hơn Kinh tế Nhà nước. D. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều.
  2. C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới. D. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh. Câu 13 : (THPT Hoàng Mai 2 – Nghệ An 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tăng nhanh nhất là cà phê, sau đó đến chè, cao su tăng chậm nhất. B. Tăng chậm nhất là cao su, sau đó đến cà phê, chè tăng nhanh nhất. C. Tăng nhanh nhất là cao su, sau đó đến chè, cà phê tăng chậm nhất. D. Tăng chậm nhất là chè, sau đó đến cà phê, cao su tăng nhanh nhất. Câu 14 : (THPT Hoàng Mai 2 – Nghệ An 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu: Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2013? A. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, khu vực ngoài nhà nước. B. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước. C. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài. D. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và ngoài nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực nhà nước. Câu 15 : (THPT Nguyễn Văn Trỗi – Tây Ninh 2017). Cho bảng số liệu: Nhận xét rút ra từ bảng trên là tốc độ gia tăng dân số ở nước ta: A. Không lớn. B. Khá ổn định. C. Ngày càng giảm. D. Tăng giảm không đều.
  3. Câu 19 : (THPT Thị Xã Quảng Trị - Quảng Trị 2018 L1 – MĐ 132). Cho bảng số liệu: Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng ngô của Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên? A. Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng. B. Diện tích, sản lượng ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều tăng. C. Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn diện tích ngô Tây Nguyên. D. Sản lượng ngô ở Tây Nguyên tăng ít hơn sản lượng ngô Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 20 : (THPT Đô Lương 2 – Nghệ An 2018 L2 – MĐ 101). Cho bảng số liệu: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp so với các nhóm khác? A. Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn. B. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn. C. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn. D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn. Câu 21 : (THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137). Cho bảng số liệu: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng?
  4. Giải thích nào sau đây đúng nhất về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm qua bảng số liệu trên? A. Cân bằng ẩm cao nhất ở Huế do lượng bốc hơi thấp nhất. B. Cân bằng ẩm ở các địa điểm trên cao (dương) do nước ta nước ta nằm trong vùng nhiệt đới. C. Lượng mưa cao nhất ở Huế do ảnh hưởng mạnh của bão. D. Lượng bốc hơi cao nhất ở thành phố Hồ Chí Minh do nằm gần xích đạo, nhiệt độ cao. Câu 25 : (THPT Kim Thành – Hải Dương 2017 L1). Cho bảng số liệu sau: Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta giai đoạn 2006 – 2010? A. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta không đều qua các năm. B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta cao nhưng không ổn định. C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta không cao và có xu hướng giảm. D. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta cao nhất ở năm 2007, thấp nhất vào năm 2009. Câu 26 : (THPT Krông Ana – Đắk Lắk 2017). Cho bảng số liệu sau: Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là: A. 196,5tạ/người. B. 196,5kg/người. C. 508kg/người. D. 508tạ/người. Câu 27 : (THPT Nguyễn Huệ - Thừa Thiên Huế 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
  5. Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2014? A. Sản lượng thủy sản tăng liên tục. B. Cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác tăng. C. Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng. D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác. Câu 31 : (THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi 2017). Cho bảng số liệu: Nhận xét nào sau không đúng với bảng số liệu trên? A. Cơ cấu xuất nhập khẩu đang tiến dần đến sự cân đối. B. Nước ta luôn ở trong tình trạng nhập siêu. C. Kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục. D. Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu. Câu 32 : (Sở GD và ĐT Kiên Giang – Kiên Giang 2018 – MĐ 136). Cho bảng số liệu: Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng? A. Tổng dân số tăng, dân thành thị giảm. B. Tốc độ gia tăng dân số giảm, dân thành thị giảm. C. Tốc độ gia tăng dân số tăng, tổng số dân giảm. D. Tốc độ gia tăng dân số giảm, tổng số dân tăng. Câu 33 : (THPT Trung Giã – Hà Nội 2017 L2 – MĐ 051). Cho bảng số liệu:
  6. Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ lệ nghèo chung giảm chậm hơn tỉ lệ nghèo lương thực. B. Tỉ lệ nghèo chung và tỉ lệ nghèo lương thực đều giảm. C. Tỉ lệ nghèo chung cao hơn tỉ lệ nghèo lương thực. D. Tỉ lệ nghèo chung giảm nhanh hơn hơn tỉ lệ nghèo lương thực. Câu 37 : (Liên Trường THPT – Nghệ An 2018 L1 – MĐ 301). Cho bảng số liệu: Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Càng vào nam nhiệt độ trung bình càng tăng. B. Vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm. C. Vào tháng 7, nhiệt độ trung bình các địa điểm đều cao trên 250C. D. Càng vào nam biên độ nhiệt độ càng tăng. Câu 38 : (Liên Trường THPT – Nghệ An 2018 L1 – MĐ 301). Cho bảng số liệu sau: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005- 2010? A. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng B. Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng C. Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác D. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm Câu 39 : (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2018 L3 – MĐ 101). Cho bảng số liệu sau:
  7. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hà Nội có lượng mưa cao hơn, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm thấp hơn. B. Hà Nội có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm thấp hơn. C. TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm cao hơn D. Hà Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi thấp hơn, cân bằng ẩm cao hơn. Câu 43 : (THPT Hà Trung – Thanh Hóa 2018 L1). Cho bảng số liệu: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt năm ở nước ta từ Bắc vào Nam? A. biện độ nhiệt năm ở miền Bắc thấp hơn miền Nam. B. biên độ nhiệt năm cả hai miền Nam, Bắc đều thấp. C. biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam. D. biên độ nhiệt năm tăng dần từ Bắc vào Nam. Câu 44 : (THPT Hồng Quang 2019 L1 – Hải Dương – MĐ 406). Cho bảng số liệu
  8. A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. B. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. D. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. Câu 3 : (THPT GQ 2019 – Đề chính thức – MĐ 302). Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Xin- ga-po qua các năm: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm. B. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm. C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm. D. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm. Câu 4 : (THPT GQ 2019 – Đề chính thức – MĐ 303). Cho biểu đồ về GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm
  9. A. Kinh tế Nhà nước giảm, Kinh tế ngoài Nhà nước tăng. B. Kinh tế ngoài Nhà nước và Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng. C. Kinh tế Nhà nước và Kính tế ngoài Nhà nước đều tăng. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, Kinh tế Nhà nước giảm. Câu 7 : (THPT GQ 2018 – Đề chính thức – MĐ 301). Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng. B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm. C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. D. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm. Câu 8 : (THPT GQ 2018 – Đề chính thức – MĐ 301). Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2015. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
  10. A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015. Câu 11 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 303). Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016? A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm. B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng. C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng. D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm. Câu 12 : (THPT QG 2018 – Đề chính thức – MĐ 303). Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015. C. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
  11. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015. Câu 15 : (THPT QG 2018 – Đề minh họa – MĐ 001). Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015? A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng. B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm. C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm. D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm. Câu 16 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 302). Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng lao động đang làm việc của các thành phần kinh, tế ở nước ta năm 2014 so với năm 2006? A. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. B. Kinh tế Nhà nước giảm, Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. C. Kinh tế Nhà nước tăng, Kinh tế ngoài Nhà nước giảm.
  12. Câu 19 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 303). Cho biểu đồ về cây công nghiệp của nước ta qua các năm. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm. B. Diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm. C. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm. D. Giá trị sản xuất cầy công nghiệp của nước ta qua các năm. Câu 20 : (THPT QG 2017 – Đề chính thức – MĐ 304). Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng lao động có việc làm của các khu vực kinh tế ở nước ta năm 2014 so vói năm 2005? A. Dịch vụ và Nông - lâm - ngư nghiệp đều tăng. B. Công nghiệp - xây dựng tăng, Nông - lâm - ngư nghiệp giảm. C. Nông - lâm - ngư nghiệp giảm, Dịch vụ tăng. D. Dịch vụ tăng, Công nghiệp - xây dựng tăng. Câu 21 : (THPT Liễn Sơn – 2018 L1 – MĐ 209). Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Hoa Kì từ 1950- 2004:
  13. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008. B. Giá trị GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008. C. Quy mô và cơ cấu GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008. D. Giá trị tăng thêm của GDP nước ta, giai đoạn 2000 - 2008. Câu 24 : (THPT Nguyễn Trãi – 2018 MĐ 003). Cho biểu đồ về rừng của nước ta qua một các năm: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm. B. Cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm. C. Tốc độ tăng diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta qua các năm. D. Quy mô và cơ cấu diện tích rừng của nước ta qua các năm. Câu 25 : (THPT Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An 2018 L2). Cho biểu đồ:
  14. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta. B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta. C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta. D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta. Câu 28 : (THPT Kim Thành – Hải Dương 2017 L1). Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Lượng bốc hơi trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh. B. Nhiệt độ trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh. C. Cân bằng ẩm trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh. D. Lượng mưa trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 29 : (THPT Kim Thành – Hải Dương 2017 L1). Cho biểu đồ sau:
  15. Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Cơ cấu lao động theo ngành không có sự thay đổi. B. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa đất nước. C. Tổng số lao động nước ta không thay đổi trong giai đoạn trên. D. Tỉ lệ lao động khu vực nông-lâm ngư nghiệp thấp nhất. Câu 32 : (THPT Phan Đình Phùng – Hà Tĩnh 2018 L1 – MĐ 101). Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015. B. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm. C. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015. D. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm. Câu 33 : (THPT Trần Phú – Vĩnh Phúc 2018 – MĐ 401). Cho biểu đồ:
  16. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm. B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm. C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm. Câu 36: (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội L1 – MĐ 132). Dựa vào biểu đồ sau: Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ? A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005. B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất. C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh. D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm. Câu 37 : (THPT Nguyễn Trãi – 2018 MĐ 003). Cho biểu đồ:
  17. Câu 39 : (THPT Thị Xã Quảng Trị - Quảng Trị 2018 L1 – MĐ 132). Cho biểu đồ như hình bên: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014. B. Quy mô diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014. C. Cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014. D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta trong giai đoạn 2005- 2014. Câu 40 : (THPT Đô Lương 2 – Nghệ An 2018 L2 – MĐ 101). Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014: Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. Câu 41 : (THPT Đô Lương 2 – Nghệ An 2018 L2 – MĐ 101). Cho biểu đồ:
  18. Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta. B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. IV. KĨ NĂNG ATLAT Câu 1.Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết quốc gia nào sau đây không tiếp giáp với biển Đông? A. Mianma. B. Malaysia. C. Philippin. D. Brunây Câu 2. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu.D. Khánh Hòa Câu 3. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới với Trung Quốc? A. Quảng Ninh.B. Sơn La. C. Cao Bằng. D. Điện Biên. Câu 4. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết thành phố nào sau đây là đô thị trực thuộc tỉnh? A. Biên Hòa. B. Cần Thơ. C. Tp. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội Câu 5.Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cao nguyên Đăk Lăk có độ cao trung bình so với mực nước biển là A. 500m-1000m. B. 1000m-1500m C. dưới 1000m. C. 200m-500m. Câu 6.Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất nước ta? A. Phan Xi Păng. B. Ngọc Linh. C. Tây Côn Lĩnh. D. Chư Yang Sin. Câu 7. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình tháng luôn dưới 200C?
  19. Câu 19.Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số (năm 2007) ở mức A. dưới 100 người/km2. B. từ 101 - 200 người/km2. C. từ 201 - 500 người/km2 D. trên 500 người/km2 Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất nước ta là A. Đông Bắc. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào dưới đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Cát Bà. B. Xuân Thủy. C. Ba Vì.D. Ba Bể. Câu 23. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ là A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Bình Dương. D. Đồng Nai. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung quy mô diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất ở nước ta là: A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 25.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây? A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí. C. Sản xuất vật liệu xây dựng.D. Dệt, may. Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) là: A. Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng. C. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh .D. Tp. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. Câu 27.Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, giá trị sản xuất của ngành công nghiệp này trong giai đoạn 2000-2007 của nước ta tăng dần A. 1,7 lần.B. 2,7 lần. C. 3,7 lần. D. 4,7 lần. Câu 28. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt, may chiếm A. 54,8%. B. 55,8%. C. 56,8%. D. 57,8%. Câu 29. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường biển quan trọng nhất của nước ta là A. Hải Phòng – Cửa Lò. B. Hải Phòng – Đà Nẵng. C. Tp. Hồ Chí Minh – Hải Phòng. D. Tp. Hồ Chí Minh – Quy Nhơn. Câu 30.Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế (năm 2007)?