5 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4

docx 24 trang Đăng Khôi 21/07/2023 15620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx5_de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: 5 Đề thi học kì I môn Toán Lớp 4

  1. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần 1. Trắc nghiệmkhách quan (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các số 57 784; 67874 ; 67 784 ; 57748, số lớn nhất là: A. 57785 B. 67 874 C. 67 784 D. 57 748 Câu 2.5 tấn ¾ tấn = kg ? A. 5800 kg B. 5750 kg C. 5008 kg D. 580 kg Câu 3. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: A B C D A.Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D Câu 4: Chọn đáp án đúng A. 1342 B. 3546 x 40. + 344 43680 3800 1236D. 4600 20 -102 060 230 216 00 Câu 5: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI Câu 6: Xếp các số sau: 29274 ; 19780; 29375 ; 19782 theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 29274, 19780, 29375, 19782 B. 19780, 29375, 19782, 29274 C.19780, 29274, 29375, 19782 D. 19780, 19782, 29274, 29375 Phần 2.Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. a. 72356 + 9345 b. 3821 x 100 c. 2163 x 203 d. 2688 : 24
  2. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2) Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 14 m2 9 dm 2 = cm 2 A. 149 B. 140900 C. 149000 D. 140090 Câu 2. Viết số sau: Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm. A. 213 624 700 B. 213 624 070 C. 21 362 470 D. 21 362 700 Câu 3.Số chia hết cho 9 là: A. 2341 B. 1034 C. 240 D. 9810 Câu 4.Số chia hết cho cả 2,3,5 là: A. 2346 B. 4510 C. 6219 D. 6360 Câu 5.Kết quả của phép tính nhẩm: 26 x 11= là: A. 260 B. 280 C. 286 D. 296 Câu 6.Chọ đáp án đúng Trong hình vẽ bên: A. Cạnh AB song song với cạnh DC A B B. Cạnh AD song song với cạnh BC C.Cạnh AD vuông góc với cạnh DC D. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC D C II. Phần tự luận (7 điểm): Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 423 x 25 b) 7168 : 56 763532 – 37279 786258 + 72529 Câu 2. Một hồ cá có 156 con cá chép và cá rô. Tính số cá mỗi loại, biết rằng số các rô nhiều hơn số cá chép là 34 con.
  3. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 3) Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1. Trong các số 58 784; 68 874; 68 784; 68748 số lớn nhất là: A. 58785 B. 68 784 C. 68 874 D. 68748 Câu 2. Số “hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là: A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 D. 2 300 910 Câu 3.10 dm2 2cm2 = cm2 A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 1200 cm2 Câu 4.357 tạ + 482 tạ = ? A. 839 tạ B. 739 tạ C. 859 tạ D. 639 tạ Câu 5. Chu vi của hình vuông là 32m thì diện tích sẽ là: A. 64m B. 32m2 C. 32 m D. 64m2 Câu 6. Cho hình vẽ. Cặp cạnh nào không vuông góc? A. A. AB và AD B. B. BD và BC. C. C. BA và BC. D. D. DA và DC. Câu 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 8484m 2 và chiều rộng là 84 cm. Vậy chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó là: A. 101m B.185m C. 370m D. 158m Câu 8: Tổng của số lớn nhất có 6 chữ số và số lớn nhất có năm chữ số là: A. 109998 B. 1099998 C. 10998 D. 10999998 B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 c. 4285 × 39 d. 4935 : 44
  4. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4) Thời gian làm bài: 45 phút I-PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM) Câu 1: Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là A. 560705 B. 560 705 000 C. 506 705 000 D. 5 067 050 Câu 2: Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là A. 18453 B. 18456 C.19875 D. 19456 Câu 3: Thương của 4002 và 69 là A. 48 B. 58 C. 49 D. 54 Câu 4 : Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là A. 56 B. 12 C. 43 D. 34 Câu 5. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là A. 4444 B. 9999 C. 9000 D. 9998 Câu 6. Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? A. 4A: 30 học sinh , 4B: 32 học sinh B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh D. 4A: 31 học sinh, 4B: 33 học sinh Câu 7: giá trị của x để : 75825: 5 + x = 195644: 2 A. 15165 B. 97822 C 82657 D. 112987 Câu 8: 5 thế kỷ 3/5 thế kỷ = năm A. 580 B.560 C. 570 D. 590 Câu 9: số vừa chia hết cho cả 2, 3 và 5 là: A. 7725 B. 6520 C. 2346 D. 4590 II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:
  5. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5) Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong các số 71; 20155; 5668; 460, số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 71 B. 20155 C. 50668 D. 49360 Câu 2.Chọn đáp án đúng? A. 3dm25cm2 = 350 cm2 B. 9000kg = 9 tấn C. 600dm2 = 60 m2 D. 4 phút 15 giây = 415 giây Câu 3. Nối biểu thức ở cột A với kết quả ở cột B sao cho tương ứng: 1. 240 : 40 A. 36 2. X x 48 = 1728 B. 23400 3. 34 x 11 C. 6 4. 234 x 25 x4 D. 374 Câu 4. Chọn đáp án đúng Tuổi ông và tuổi cháu là 79 tuổi, ông hơn cháu 47 tuổi. A. Tuổi ông là 126 tuổi C. Tuổi ông là 64 tuổi B. Tuổi cháu là 47 tuổi D. Tuổi cháu là 16 tuổi Câu 5. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 468 m2, chiều rộng 18m. Tính chiều dài của khu vườn. A. 16m B. 25 m C. 26 m D. 27 m Câu 6. Mua 25 cây bút hết 37500 đồng. Vậy cần số tiền để mua 68 cây bút là A. 98.000 đồng B. 102.000 đồng C. 92.000 đồng Câu 7: Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ: A. XVIII B. XX C. XIX D. XXI II- TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 42761 + 29873 b) 85632 - 37238 c) 3587 x 58 d) 66178 : 203 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
  6. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 1) Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Số gồm 6 chục nghìn, 5 nghìn và 4 chục được viết là: A.50 640 B.65 040 C.5 640 D. 6 540 Câu 2. Giá trị của biểu thức : x + 5 + y + 5 + x + 5 + y + 5 = ? (với x + y = 20) A. 600 B. 400 C. 60 D. 40 Câu 3. Có bao nhiêu số x có ba chữ số thoả mãn x < 105 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4. Một hình vuông có chu vi 20 m, diện tích hình vuông đó bằng bao nhiêu m2 ? A. 15 m2 B. 20 m2 C. 25 m2 D. 400 m2 Câu 5. Chọn đáp án sai A. 5 tấn 15 kg = 5015 kg B. Một nửa thế kỉ và sáu năm = 56 năm C. 4 phút 20 giây = 420 giây D. Năm nhuận có 366 ngày Câu 6 :Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng A Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là A. đường cao AH B. đường cao AC B C. đường cao BC D. đường cao AB H C PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính : a. 372549 + 459521 b. 920460 - 510754 c. 2713 x 205 d. 19680 : 15
  7. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 2) Thời gian làm bài: 45 phút A- Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Số 7 635 672 được đọc là: A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. B.Bảy triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. C.Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai. D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai. Câu 2. Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau? A .7 B. 8 C. 9 D.1 Câu 3. 4 tấn 2/5 tấn = kg A. 400 B. 4000 C. 4400 D.4500 Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011 3 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5. Trung bình cộng của 36 ; 42 và 57 là: A. 135 B. 45 C. 42 D. 54 Câu 6: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2; cho 3 và cho 5: A. 1672 B. 4510 C. 4315 D. 7830 Câu 7: Năm 2022 thuộc thế kỷ? A. XIX B. XX C. XXI D. XXII B- Phần tự luận (7 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: a. 9876402 + 1285694 b. 649072 - 178526 58067 : 127 1356 x 48 Câu 2. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm.
  8. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3) Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh vào ý trước câu trả lời đúng. Câu 1:Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là: A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000 Câu 2. Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là: A. 12 B. 102 C. 112 D. 510 Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m29dm2 = . dm2 là: A. 609 B. 690 C. 6009 D. 69 Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg = kg là: A. 275 B. 27500 C. 200075 D. 2075 Câu 5.Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật A B a.Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng D C Câu 6: Viết số “6 trăm nghìn, 2nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 6742 1258 b) 12341 234 c) 265x 32 d) 14596 : 4
  9. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I:Trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 có giá trị 80000. A. 42815 B. 128314 C. 85323 D. 812049 Câu 2. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 A.48405 B. 46254 C. 90450 D. 17309 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42m2 60cm2 = cm2 A. 4206 B. 420060 C. 4260cm2 D. 4260 Câu 4.Trong hình vẽ bên có: A. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, 1 góc bẹt B. 5 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn, C. 4 góc vuông. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc bẹt D. 5 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn, Câu 5. Mỗi ngăn giá sách xếp được 30 cuốn sách. Hỏi giá sách cần bao nhiêu ngăn để xếp hết 3210 cuốn? A. 17 ngăn B. 170 ngăn C. 107 ngăn D. 1070 ngăn Câu 6. Trong túi có 25 tờ giấy màu xanh và đỏ. Số giấy màu đỏ nhiều hơn số giấy xanh là 7 tờ. Hỏi có bao nhiêu tờ giấy xanh? A. 16 B. 9 C. 15 D. 10 Phần II: Tự luận Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 7673 796 b) 30211 4594 c) 673x 408 d) 5674 : 56
  10. Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 5) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ A , B , C , D đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1:Giá trị của chữ số 5 trong số 35840 là: A. 50000 B. 500 C. 5000 D. 500000 Câu 2:Trung bình cộng của các số 24, 30, 45, 97, 64 là: A. 51 B. 53 C. 52 D. 41 Câu 3:Số thích hợp vào chỗ trống: 6m7cm = A. 607 cm B. 6700 cm C. 6007 cm D. 670 cm Câu 4:Chọnsố thích hợp điền vào chỗ trống: 4 giờ 30 phút = phút A. 240 B. 312 C. 720 D. 270 Câu 5: Trong hình bên cạnh AD vuông với các cạnh là: A B A. AB và DC B. AB và BC C. BD và BC D. AC và CD D C Câu 6: Trong các góc sau góc nhọn là: • A B C D A. Góc A B. Góc B C. Góc C D. Góc D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìm x
  11. Câu 1. Cho các số 695 415; 695 438; 695 512; 695 348. Số bé nhất là(M1): A. 695 415 B. 695 438 C. 695 512 D. 695 348 Câu 2. Số “Một trăm linh năm triệu” có số chữ số 0 là (M1): A. 1 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 6 850 374 là (M1): A. 50 000 B. 5000 C. 500 D. 5 Câu 4. Kết quả phép tính 3640: 70 = ?(M1): A. 50 B. 502 C. 52 D. 53 Câu 5. Kết quả của phép chia 29250 : 234 là (M1): A. 121 B. 123 C. 125 D. 127 Câu 6. : 5 tạ 4 yến = kg. Số viết vào chỗ chấm là: A. 54 B. 504 C. 540 D. 450 Câu 7. Trong phong trào làm kế hoạch nhỏ vừa qua, hai khối lớp bốn và lớp năm thu được 216 kg phế liệu. Tính số kg phế liệu thu được của khối lớp năm ? Biết rằng khối lớp bốn thu được nhiều hơn khối lớp năm 28 kg phế liệu. A. 122 kg B. 94 kg C. 108 kg D. 188kg Câu 8. : Mẹ đi chợ mua 500 thịt lợn để gia đình em ăn trong một ngày. Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. g B. dag C. hg D. kg Câu 9. Số 2017a chia hết cho 2 và 5 thì a = ? (M2). A. 2 B. 0 C. 5 D. 6 Câu 10. Quãng đường từ nhà Lan đến trường dài 15 . Hàng ngày, Lan đi học bằng xe đạp hết 10 phút. Đơn vị đo độ dài thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. m B. dam C. hm D. km Câu 11. Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: A. AH và HC ; AB và AH B. AB và BC ; CD và AD A B C. AB và DC ; AD và BC D. AB và CD; AC và BD C H D Câu 12. Cho 2m 7dm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là (M3):