Bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023

doc 41 trang Đăng Khôi 21/07/2023 9360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_202.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023

  1. PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4 (Kiểm tra định kì cuối học kì I) Năm học : 2022 - 2023 Môn: TOÁN Câu 1( 6 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (1 điểm) (MĐ1) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là: A. 52087 B. 52078 C. 52807 D. 52708 2. (1 điểm) (MĐ1) Giá trị của chữ số 6 trong số 235 467 là: A. 6 B. 60 C. 600 D. 6000 3. (1 điểm) (MĐ1) 5 tấn 73kg = kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 5037 B. 573 C. 5730 D. 5073 4. (1 điểm) (MĐ1) 3m2 70dm2 = dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 3070 B. 370 C. 3007 D. 307 5.(1 điểm) (MĐ1) Kết quả của phép trừ 867 569 - 98 432 là: A. 769 137 B. 769 317 C. 137 769 D. 769 237 6. ( 1 điểm): (MĐ3) Mẹ và con hái được tất cả là 180 quả cam, biết rằng số quả cam của mẹ hái nhiều hơn số quả cam của con hái là 42 quả. Mẹ hái được số quả cam là : A, 138 quả B, 222 quả C, 111 quả D, 153 quả Câu 2( 1,5 điểm): Đặt tính rồi tính: (MĐ2) 386259 + 260837 417 23 2145 : 33 1
  2. C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn 3. (1 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 2 ? (M1) A. 659 450 B. 904 115 C. 709 63 D. 559 681 4. (1 điểm) Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: (M2) A. 17 B.17cm C.68cm D. 68 5. (1 điểm) 4 ngày 7 giờ = giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2) A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 6. (1 điểm ) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ, góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây? (M2) A. góc đỉnh M B.góc đỉnh P C. gócđỉnh Q D. góc đỉnh N 7. (1 điểm) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2,3,5,9. (M4) A. 450 B. 900 C. 180 D.980 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức sau: : (1.5điểm).(M3) a.726 485 – 345 x 32; b. 86425 + 308 x 563; c. 1275: 25 x 45 Câu 3: (1.5điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 320m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?(M3) Bài giải 3
  3. AB vuông góc với CD A B AB vuông góc với DB AB song song với AC C D AC song song với BD Câu 7: (1 điểm) Nối trung bình cộng của mỗi dãy sau với kết quả tương ứng. (MĐ3) 42 và 62 55 42 ; 62 và 55 54 52 ; 74 ; 83 ; và 91 53 42 ; 62 ; 73 ; 94 và 79 52 Câu 8: (1 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15 lít nước. Hỏi sau 1giờ cả hai vòi chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? (MĐ3) Bài giải Câu 9: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 140 m, chiều rộng kém chiều dài 10 m. Cứ 100m2 người ta thu hoạch được 50 kg lúa. Tính số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó. (MĐ4) Bài giải 5
  4. Câu 3 (1 điểm) Cho 3 chữ số 2; 3; 5. Từ ba chữ số đã cho, hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau (MĐ3 a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 5. Đáp số: a Đáp số: b Câu 4: Đặt tính rồi tính : (1,5 điểm) (MĐ2 a. 726 485 – 52 936; b . 12288 : 351 Câu 5: (1,5 điểm )Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 42 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? (MĐ3) Bài giải phiÕu kiÓm tra líp 4 ( KiÓm tra ®Þnh k× cuèi học k× I) N¨m häc: 2019 - 2020 Hä vµ tªn häc sinh: Líp: 4 M«n: TO¸N (Thêi gian lµm bµi 40 phót) Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? (M 1) A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn b) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào? M2 A. 20 B. 18 C. 19 D. 17 7
  5. Bài giải Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. (M 4) 43 x 95 + 4 x 43 + 43 = . . KiÓm tra ®Þnh k× häc k× 1 n¨m häc 2018 - 2019 Câu 1. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a, (1 điểm) Số 85 201 890 được đọc là: (M1) A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi b, (1 điểm) Cho tứ giác MNPQ (như hình vẽ), góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây? (M1) A. đỉnh M B. đỉnh P C. đỉnh N D. đỉnh Q c,. (1 điểm) Giá trị của chữ số 2 trong số 7 642 874 là: (M1) A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D. 2000 d, (1 điểm) 1 tấn 5 kg = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (M2) A. 1000 B. 1500 C. 1050 D. 1005 9
  6. . . . . . Câu 5: (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. (M4) a. 490 x 365 - 390 × 365 = b. 25 x 35 x 4 x 6 = . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 4 NĂM HỌC: 2021 - 2022. MÔN: TOÁN - Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: Câu 1. ( 4,5 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính) . Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a, ( 1 điểm) Giá trị của số 3 trong số 543 679 là: (M 1) A. 30 000 B. 3 000 C. 300 D. 30 b, ( 1 điểm) Trung bình cộng của 540; 660 và 222 là: (M 2) A. 1392 B. 2784 C. 696 D. 464 c, ( 1 điểm) 5m2 30dm2 = dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (M 2) A. 503 B. 5003 C. 530 D. 5030 d.( 0,5 điểm) Trong các số 897, 1205, 3600, 4246 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: (M 2) A. 897 B. 1205 C. 3600 D. 4246 g. ( 1 điểm) Số tự nhiên x lớn nhất để: 238 x x < 1193 là: (M 4) A. X = 4 B. X = 5 C. X = 6 D. X = 6 Câu 2: ( 0,75 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (M 1) A, 322 : 14 = 23 B. Góc bẹt bé hơn góc tù C. Năm 2000 thuộc thế kỉ XX Câu 3: ( 0,75 điểm) Nối vào hai biểu thức có giá trị bằng nhau: (M 3) 11
  7. PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4 (Kiểm tra định kì cuối học kì 1) Năm học: 2022-2023 (Thời gian:40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: 4 C©u 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (MĐ1) Sè gồm 3 triệu, 5 trăm nghìn, 2 chục viÕt lµ: A. 3500200 B. 3 500 020 C. 350 020 D. 352 C©u 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (MĐ 1) Tổng và hiệu của hai số đều bằng 2016. Vậy số lớn là: A. 1008 B. 4032 C. 0 D. 2016 C©u 3: (1 ®iÓm) Ghi kÕt qu¶ vµo chç chÊm cña mçi phÐp tÝnh sau (MĐ 1) 32 100 = 657 1000 = 9000 : 10 = 203000 : 1000 = C©u 4. (1 điểm) Chän c¸c côm tõ cho trong ngoặc đơn ®iÒn vµo chç chÊm trong các câu sau cho thÝch hîp (lín h¬n, bÐ h¬n, b»ng hai) (MĐ 2) - Gãc nhän gãc vu«ng. - Gãc tï gãc vu«ng. - Gãc bÑt gãc vu«ng. - Gãc tï gãc bÑt C©u 5. (1 điểm) §Æt tÝnh råi tÝnh: (MĐ 2) 72356 + 9345 37821 - 19456 4358 108 2580 : 15 C©u 6. (1 điểm) ViÕt vµo chç chÊm (MĐ 3) Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 75. Tìm số lớn nhất trong các số đó. Số lớn nhất trong các số đó là C©u 7: (1 ®iÓm) ViÕt kÕt qu¶ thÝch hîp vµo chç chÊm (MĐ 3) 2 2 2 5m 50dm = dm 2giờ 15 phút = .phút 2t¹ 2 kg = kg 2 tÊn 12 t¹ = t¹ 13
  8. PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4 (Kiểm tra định kì cuối học kì I) Năm học : 2022 - 2023 Họ và tên học sinh: Lớp : Câu 1( 6 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (1 điểm) (MĐ1) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là: A. 52087 B. 52078 C. 52807 D. 52708 2. (1 điểm) (MĐ1) Giá trị của chữ số 6 trong số 235 467 là: A. 6 B. 60 C. 600 D. 6000 3. (1 điểm) (MĐ1) 5 tấn 73kg = kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 5037 B. 573 C. 5730 D. 5073 4. (1 điểm) (MĐ1) 3m2 70dm2 = dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 3070 B. 370 C. 3007 D. 307 5.(1 điểm) (MĐ1) Kết quả của phép trừ 867 569 - 98 432 là: A. 769 137 B. 769 317 C. 137 769 D. 769 237 6. ( 1 điểm): (MĐ3) Mẹ và con hái được tất cả là 180 quả cam, biết rằng số quả cam của mẹ hái nhiều hơn số quả cam của con hái là 42 quả. Mẹ hái được số quả cam là : A, 138 quả B, 222 quả C, 111 quả D, 153 quả Câu 2( 1,5 điểm): Đặt tính rồi tính: (MĐ2) 386259 + 260837 417 23 2145 : 33 Câu 3 ( 1,5 điểm): (MĐ3) 15
  9. C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn 3. (1 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 2 ? (M1) A. 659 450 B. 904 115 C. 709 63 D. 559 681 4. (1 điểm) Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: (M2) A. 17 B.17cm C.68cm D. 68 5. (1 điểm) 4 ngày 7 giờ = giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2) A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 6. (1 điểm ) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ, góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây? (M2) A. góc đỉnh M B.góc đỉnh P C. gócđỉnh Q D. góc đỉnh N 7. (1 điểm) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2,3,5,9. (M4) A. 450 B. 900 C. 180 D.980 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức sau: : (1.5điểm).(M3) a.726 485 – 345 x 32; b. 86425 + 308 x 563; c. 1275: 25 x 45 Câu 3: (1.5điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 320m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?(M3) Bài giải 17
  10. Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: (MĐ2) Trong hình chữ nhật ABDC có: AB vuông góc với CD A B AB vuông góc với DB AB song song với AC C D AC song song với BD Câu 7: (1 điểm) Nối trung bình cộng của mỗi dãy sau với kết quả tương ứng. (MĐ3) 42 và 62 55 42 ; 62 và 55 54 52 ; 74 ; 83 ; và 91 53 42 ; 62 ; 73 ; 94 và 79 52 Câu 8: (1 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15 lít nước. Hỏi sau 1giờ cả hai vòi chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? (MĐ3) Bài giải Câu 9: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 140 m, chiều rộng kém chiều dài 10 m. Cứ 100m2 người ta thu hoạch được 50 kg lúa. Tính số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó. (MĐ4) Bài giải 19
  11. Câu 3 (1 điểm) Cho 3 chữ số 2; 3; 5. Từ ba chữ số đã cho, hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau (MĐ3 c) Chia hết cho 2; d) Chia hết cho 5. Đáp số: a Đáp số: b Câu 4: Đặt tính rồi tính : (1,5 điểm) (MĐ2 a. 726 485 – 52 936; b . 12288 : 351 Câu 5: (1,5 điểm )Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 42 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? (MĐ3) Bài giải phiÕu kiÓm tra líp 4 ( KiÓm tra ®Þnh k× cuèi học k× I) N¨m häc: 2022- 2023 Hä vµ tªn häc sinh: Líp: 4 Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? (M 1) A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn b) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào? M2 A. 20 B. 18 C. 19 D. 17 21
  12. Bài giải Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. (M 4) 43 x 95 + 4 x 43 + 43 = . . BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN - LỚP 4 Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề) C©u 1: (1 ®iÓm) Ghi kÕt qu¶ vµo chç chÊm cña mçi phÐp tÝnh sau (M§1) 12 100 = 357 1000 = 3100 : 100 = 203000 : 1000 = Câu 2 : (1 ®iÓm) (M§1) Xếp các số sau: 2274; 1780; 2375; 1782 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Câu 3: (1 ®iÓm) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: (M§1) 156283 + 1589 138456 192368 - 53912 157872 Câu 4: (1 ®iÓm) Ghi kết quả vào chỗ chấm (M§2) 23
  13. KiÓm tra ®Þnh k× häc k× 1 n¨m häc 2019 - 2020 M«n to¸n líp 4 Câu 1. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a, (1 điểm) Số 85 201 890 được đọc là: (M1) A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi b, (1 điểm) Cho tứ giác MNPQ (như hình vẽ), góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây? (M1) A. đỉnh M B. đỉnh P C. đỉnh N D. đỉnh Q c,. (1 điểm) Giá trị của chữ số 2 trong số 7 642 874 là: (M1) A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D. 2000 d, (1 điểm) 1 tấn 5 kg = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (M2) A. 1000 B. 1500 C. 1050 D. 1005 e,. (1 điểm) 5m2 30dm2 = dm2 (M2) A. 503 B. 5003 C. 530 D. 5030 g, (1 ®iÓm) (M1) KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 54 1000 lµ: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 876000 : 100 lµ: A. 8 760 A. 5400 B. 87 600 B. 54000 . C. 876 000 C. 540000 Câu 2: (1 ®iÓm ) Nối với số thích hợp (M3) 324 3975 Số chia hết cho 2 Số chia hết cho 3 (M2) 2000 nhưng không chia 456 hết cho 9 25
  14. PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1 - LỚP 4 NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN Họ và tên học sinh: . Lớp: Câu 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng (MĐ 1) Số nào trong các số dưới đây chữ số 7 có giá trị là 7000? A.74625 B. 37859 C. 12756 D. 90472 Câu 2(1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm 8m 6cm = cm. 2 giờ 15 phút = phút. Câu 3 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng (MĐ 1) Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào? A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX Câu 4 (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 3 sau: (MĐ 1) a, Những số chia hết cho 2 thì có tận cùng1 là 4 3 1 1 b, Những số có chứ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2 3 1 1 3 1 b, Những số chia hết cho 3 thì sẽ chia1 hết cho 9 1 1 1 1 c, Những số chia hết cho 9 thì sẽ chia hết cho 3 13 1 1 Câu 5 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1 1 (MĐ 2) 1 a, Với a = 5; Giá trị của biểu thức 145 + a x 3 là : .1 1 b, Với b = 9; Giá trị của biểu thức 945 : b – 57 là : .1 Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính. (MĐ 2) a.6427 + 7694 b. 864729 – 69653 c. 2456 × 24 d. 86475: 25 Câu 7 (1 điểm): Cho tứ giác ABCD (MĐ 2) C A B D 27
  15. PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4 . (Kiểm tra định kì cuối học kì 1) Năm học 2021- 2022 Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm). Câu 1(MĐ1-1 điểm): Số bốn trăm triệu, không trăm ba mươi sáu nghìn, một trăm linh năm được viết là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 40 036 105 B. 40 003 615 C. 400 036 105 D. 40036 105 Câu 2(MĐ1-1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu: Lớp nghìn của số 235 769 163 gồm các chữ số: 7; 6; 9. a) Lớp đơn vị của số 378 609 344 gồm các chữ số: ; ; . b) Lớp triệu của số 475 321 616 gồm các chữ số: ; ; . Câu 3(MĐ1 -1 điểm): Số 3 670 108 đọc là: Câu 4(MĐ2 -1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số 45 567 không chia hết cho 2 và 3. b) Số 19 095 chia hết cho 2 và 5. Câu 5(MĐ2 - 1 điểm): 2 tấn 20 kg = ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A.2020 2200 C. 2002 20 002 Câu 6 (MĐ3-1 điểm): Số góc vuông có trong hình vẽ bên là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng):: A. 9 góc vuông B. 6 góc vuông C. 7 góc vuông D. 8 góc vuông Câu 7(MĐ3-1 điểm): Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 28 029; 943 567; 932 999; 944 123. 29
  16. a) 37 chia hết cho 9 b) 3413 chia hết cho 5 Câu 6(MĐ3-1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 50 : (2 5 ) b) (28 56) : 4 = 50 : 2 : 5 = (28 : 4) (56 : 4) = 25 : 5 = 7 14 = 5 = 98 Câu 7 (MĐ4-1 điểm): Hình vẽ bên có tất cả (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 5 cặp cạnh song song B. 8 cặp cạnh song song C. 10 cặp cạnh song song D. 9 cặp cạnh song song Phần 2: Tự luận (3 điểm). Câu 8(MĐ2 - 1 điểm): : Đặt tính rồi tính: a) 533 126 b) 4165 : 35 Câu 9(MĐ3 - 1 điểm): Tính giá trị của biểu thức: a) 4 567 25 – 23 527 b) 46857 + 5520 : 16 Câu 10(MĐ3 - 1 điểm): Trung bình cộng tuổi bố và tuổi con bằng 29. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài giải PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4 31
  17. 8 350kg xi măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 250kg xi măng. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng? Bài giải Câu 10(MĐ4 - 1 điểm): Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5 và số đó vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 (Chỉ cần viết số - không cần trình bày lời giải)? Số cần tìm là: PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4 . (Kiểm tra định kì cuối học kì 1) Năm học 2018 - 2019 Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm). Câu 1(MĐ1-1 điểm): Trong số: 34 569 817: a) Giá trị của chữ số 3 là: b) Giá trị của chữ số 5 là: Câu 2(MĐ1 -1 điểm): Số 675 210 005 đọc là: Câu 3(MĐ1 -1 điểm): Trong các số: 146 789; 34 143; 100 333; 893 217; 865 757 những số nào chia hết cho 3. Trả lời: Các số chia hết cho 3 là: Câu 4(MĐ2-1 điểm): Số gồm: 3 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 6 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 3 205 628 B. 325 628 C. 3 025 628 D. 3 250 628 Câu 5(MĐ2 - 1 điểm): Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: a) 37 chia hết cho 5 b) 62 chia hết cho 3 33
  18. PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4 (Kiểm tra định kì cuối học kì I) -Năm học 2020 - 2021 I. Phần trắc nghiệm( 6 điểm):Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. (1điểm). Số 5725 đọc là: (MĐ1) A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm Câu 2. (điểm) Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào? (MĐ1) A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệu Câu 3. (1điểm) Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào? (MĐ2) A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX Câu 4. (1điểm) 2m 3mm = mm (MĐ2) A. 2003 B. 23 C. 203 D. 2300 Câu 5. (1điểm) Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55 (M3) A. 30, 40, 50 B. 50, 60, 70 C. 20, 30, 40 D. 40, 50, 60 Câu 6 ( 1 điểm). Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? MĐ2 A. 36572 B. 44835 C. 50110 D. 55552 Câu 7 ( 1 điểm). Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: MĐ1 A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D 35
  19. Câu 2: (1điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (MĐ1) 5m2 30dm2 = dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 503 B.5003 C. 530 D. 5030 Câu 3: (1điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (MĐ1) Giá trị của chữ số 5 trong số 234 567 là: A. 5 B.50 C. 500 D. 5000 Câu 4: (1điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (MĐ1) Số lớn nhất trong các số 743 597; 743 498 ; 743 598 ; 743 697 A. 743 597 B. 743 498 C. 743 598 D. 743697 Câu 5: (1điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (MĐ2) Trung bình cộng của 2 số là 18. Biết số thứ nhất là 10. Số thứ hai là . A. 3 B. 9 C. 26 D. 36 Câu 6: (1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (MĐ2) 769 x 85 – 769 x 75 = 7690 Góc bẹt bé hơn góc tù Năm 2000 thuộc thế kỉ XX C©u 7: (1 ®iÓm) §Æt tÝnh råi tÝnh. (MĐ2) 62573 + 43619 3792 - 948 147 x 23 2145 : 33 Câu 8: (1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (MĐ3) Ở hình bên: Có: .góc nhọn. Có: .góc vuông. Có: .góc tù. Có: .cặp đường thẳng song song. Câu 9: (1điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 42m, biết chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích mảnh đất đó. (MĐ3) 37
  20. Câu 2: ( 0,75 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (M 1) A, 322 : 14 = 23 B. Góc bẹt bé hơn góc tù C. Năm 2000 thuộc thế kỉ XX Câu 3: ( 0,75 điểm) Nối vào hai biểu thức có giá trị bằng nhau: (M 3) 4 x 2145 (3+ 2) x 10287 3968 x 6 (2100 + 45) x 4 10287 x 5 (4+ 2) x (3000 + 968) Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M 3) Ở hình bên: a, Có góc vuông b, Có góc nhọn c, Có góc tù d, Có đường thẳng song song Câu 5: ( 1,5 điểm): Đặt tính rồi tính: (M 2) a, 35789 - 9799 b, 5787 : 54 c, 207 x 116 Câu 6: ( 1,5 điểm): Hai phân xưởng làm được 1500 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm nhiều hơn phân xưởng thứ hai 378 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm? (M2) 39
  21. Câu 8(1 điểm): Đặt tính rồi tính: M2 a) 6 247 + 7 694 b) 2 454 24 c) 86 475: 25 . Câu 9 (1 điểm): Một trường có 548 học sinh trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? M3 Câu 10 (1 điểm): Tìm các số abc biết a + b + c = 10 và a < b < c M4 41