Đề khảo sát câu lạc bộ Toán tuổi thơ Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Lê Danh Phương (Có đáp án)

doc 7 trang Đăng Khôi 21/07/2023 35263
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát câu lạc bộ Toán tuổi thơ Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Lê Danh Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_cau_lac_bo_toan_tuoi_tho_lop_4_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Đề khảo sát câu lạc bộ Toán tuổi thơ Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Lê Danh Phương (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN HƯNG HÀ ĐỀ KHẢO SÁT CLB TOÁN TUỔI THƠ 4 TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁNG 4 - NĂM HỌC 2022-2023 LÊ DANH PHƯƠNG (Thời gian làm bài 40 phút) ĐỀ CHẴN Phần I: (6 điểm) Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng: 64 Câu 1. Số thích hợp điền vào ô trống là: 44 11 A. 66 B. 16 C. 20 D. 33 Câu 2. Bác Mão nhận sửa một quãng đường. Ngày đầu bác sửa được 2 quãng đường. Ngày 3 thứ hai bác sửa được 1 quãng đường. Phân số chỉ phần quãng đường bác Mão cần sửa nốt 4 là: A. A. 3 quãng đường.B.B. 1 quãng đường.C.C. 11 quãng đường.D. D. 3 quãng đường. 7 12 12 8 Câu 3. Ghi số thích hợp vào ô trống : a. 3 tấn = tạ b. 3 thế kỉ = năm 5 4 Câu 4. Một mảnh bìa hình thoi có diện tích 210 cm 2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 2dm. Độ dài đường chéo thứ hai là cm Câu 5. Trong các khoảng thời gian sau đây, khoảng thời gian nào ngắn nhất? A. 1 ngày B. 1 giờ C. 500 giây D.5 phút 144 5 Câu 6: Tích của hai số là 7392. Nếu gấp một thừa số lên 4 lần và giảm thừa số kia đi 3 lần thì tích mới là bao nhiêu? Tích mới là: Phần II: (14 điểm) Trình bày bài giải Câu 7: Tính bằng cách hợp lý: a. (1- 1 ) x (1 - 1 ) x (1- 1 ) x x (1- 1 ) b . 2 3 4 2023 Câu 8: Tìm x 4 x 1 1 1 13 a) + = 5 b. ( + x) + ( x) + ( x) = 3+ 3 15 2 3 4 12 Câu 9: Một ô tô giờ thứ nhất đi được quãng đường, giờ thứ hai ô tô đi được 9 quãng 15 đường. Giờ thứ ba đi được 40 km thì hết quãng đường đó. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu ki - lô- mét? Câu 10: Tổng của hai số lẻ bằng 200.Tìm hai số đó biết giữa chúng có 8 số lẻ khác. Câu 11: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 25 m. Người ta mở rộng khu đất bằng cách tăng chiều rộng thêm 4 lần và diện tích tăng thêm 600 m 2. Tính chu vi khu đất khi chưa mở rộng. .Hết .
  2. BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN TOÁN 4 ĐỀ LẺ I.Trắc nghiệm (6 điểm) Mỗi ý đúng 1 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Số điểm II. Tự luận (14 điểm) Câu 7: (3 điểm) Tính bằng cách hợp lý: a. (1- 1 ) x (1 - 1 ) x (1- 1 ) x x (1- 1 ) b . 6 + 6 + 6 + .+ 6 2 3 4 1023 1x7 7x13 13x19 91x97 Mỗi câu đúng 1,5 điểm a. (1- 1 ) x (1 - 1 ) x (1- 1 ) x x (1- 1 ) 2 3 4 1023 b. =1/2 x 2/3 x3/4 x x 2022/2023 0,5 đ = 1x2x3x4x x2022 0,5 đ 2x3x4x x2022x2023 = 1/2023 0,5 đ b. 5 + 5 + 5 + .+ 5 1x6 6x11 11x16 91x96 = 1/1-1/6 + 1/6-1/11 + 1/11-1/16+ .+ 1/91 – 1/96 0,5 đ = 1/1 - 1/96 0,5 đ = 95/96 0,5 đ Câu 8: Tìm x (4 điểm) 1 1 1 13 a b. ( + y) + ( y) + ( y) = 6 + 2 3 4 12 Mỗi ý đúng 2 điểm a) ) 4 + x = 5 3 15 x/15 = 5 – 4/3 0.5 x/15 = 11/3 0.5 y/15 = 55/15 0.5 y = 55 0.5 1 1 1 13 b. ( + x) + ( x) + ( x) = 3 + 2 3 4 12 1 1 1 13 + x + x + x = 3 + 0.25 2 3 4 12 x + x+ x + ( 1/2 +1/3+1/4) = 3 + 13 0.5 12 x x 3 + 13/12 = 3 + 13 0.25 12
  3. BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN TOÁN 4 ĐỀ CHẴN I.Trắc nghiệm (6 điểm) Mỗi ý đúng 1 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Số điểm B.16 B.1/12 QĐ 6 tạ 21 cm D.5 phút 9856 75 nămn II. Tự luận (14 điểm) Câu 7: (3 điểm) Tính bằng cách hợp lý: a. (1- 1 ) x (1 - 1 ) x (1- 1 ) x x (1- 1 ) b . 6 + 6 + 6 + .+ 6 2 3 4 2023 1x7 7x13 13x19 91x97 Mỗi câu đúng 1,5 điểm c. (1- 1 ) x (1 - 1 ) x (1- 1 ) x x (1- 1 ) 2 3 4 1023 =1/2 x 2/3 x3/4 x x 1022/1023 0,5 đ = 1x2x3x4x x1022 0,5 đ 2x3x4x x1022x1023 = 1/1023 0,5 đ b. 6 + 6 + 6 + .+ 6 1x7 7x13 13x19 91x97 = 1/1-1/7 + 1/7-1/13 + 1/13-1/19+ .+ 1/91 – 1/97 0,5 đ = 1/1 - 1/97 0,5 đ = 96/97 0,5 đ Câu 8: Tìm y (4 điểm) 4 y 1 1 1 13 a) + = 5 b. ( + y) + ( y) + ( y) = 6 + 5 15 2 3 4 12 Mỗi ý đúng 2 điểm a) 4 + y = 5 5 15 y/15 = 5 – 4/5 0.5 y/15 = 21/5 0.5 y/15 = 63/15 0.5 y = 63 0.5 1 1 1 13 b. ( + y) + ( y) + ( y) = 6 + 2 3 4 12 0.25
  4. Câu 11(2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 25 m. Người ta mở rộng khu đất bằng cách tăng chiều rộng thêm 4 lần và diện tích tăng thêm 600 m 2. Tính chu vi khu đất khi chưa mở rộng. Giải Vẽ hình 0.5 đ 4 lần chiều rộng là: 600 : 25 = 24 (m) 0.5đ Chiều rộng khu đất ban đầu là: 24 : 4 = 6 (m) 0.5đ Chu vi khu đất khi chưa mở rộng là: (25 +6 ) x 2 = 62 (m) 0.25đ Đáp số : 62 m 0.25đ