Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Khối 4 - Năm học 2022-2023

docx 4 trang Đăng Khôi 21/07/2023 9280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Khối 4 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Khối 4 - Năm học 2022-2023

  1. Họ và tên: Phần I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1 (1 điểm). a) Trong các phân số sau, phân số lớn hơn 1 là: 12 8 8 7 A. B. C. D. 21 7 15 7 b, Rút gọn phân số được phân số nào dưới đây ? ퟒ 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 5 ퟒ Bài 2 (1 điểm). a, Các phân số ; ; ; sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ퟒ 4 5 3 5 5 3 5 4 3 4 5 5 4 5 3 5 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 7 4 3 7 4 3 7 7 3 7 4 7 7 7 3 4 15 b, Phân số không bằng là : 75 1 6 3 2 A. B. C. D. 5 30 10 10 Bài 3 (1 điểm). a)Số thích hợp vào chỗ chấm : 45m2 6cm2 = cm2 là: A. 456 B. 4506 C. 45006 D. 450006 b) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10000 cho ta biết ý nghĩa gì ? A. Bản đồ được phóng to lên 10000 lần. B. Bản đồ được thu nhỏ lại 10000 lần. C. Bản đồ được dùng 10000 lần. D. Bản đồ có tỉ lệ 1 . 10000 2 Bài 4 (1 điểm). a) Một hình bình hành có cạnh đáy là 35m, chiều cao bằng 5 cạnh đáy. Diện tích hình bình hành là: A. 70 m2 B. 175m2 C. 490m2 D. 600m2 b) Cho hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là 8cm và 5cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 40 cm2 B. 20 cm C. 20 cm2 D. 40 cm Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm): Trình bày đầy đủ bài làm vào giấy kiểm tra. Bài 5 (2 điểm). Tính: 2 3 6 3 5 3 7 4 a, + + 5 b, - c, x d, : 3 4 7 5 8 7 9 5
  2. ___ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 4 1. Trắc nghiệm (4 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng và hoàn thành các bài tập: Bài 1 (1 điểm): Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm. 1 a, B. 8 b, B. 7 3 Bài 2 (1 điểm): Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm. 4 5 3 5 3 a, D. ; ; ; b, C. 7 7 3 4 10 Bài 3 (1 điểm): Điền số mỗi phần đúng được 0,25 điểm. a, C. 45006 b, B. Bản đồ được thu nhỏ lại 10000 lần. Bài 4 (1 điểm): Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm. a, C. 490m2 b, C. 20 cm2 2. Tự luận (6 điểm). Trình bày bài làm vào giấy kiểm tra. Bài 5 (2 điểm). Tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm. 2 3 8 9 60 77 6 3 30 21 9 a, + + 5 = + + = b, - = - = 3 4 2 12 12 12 7 5 35 35 35 5 3 5 3 15 7 4 7 5 35 c, x = = d, : = x = 8 7 8 7 56 9 5 9 4 36 Bài 6 (1 điểm): Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm. 2 4 2 9 15 a, Y - = x 15 b, Y : = - 7 5 24 7 8 16 2 1 2 3 Y - = Y : = 7 2 7 16 1 2 3 2 Y = + Y = x 2 7 16 7 11 3 Y = Y = 14 56 Bài 7 (2 điểm). Tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó là: 170 : 2 = 85 (m) 0,5 điểm. Chiều rộng hình chữ nhật đó là: 85 : ( 2 + 3) x 2 = 34 (m) 0,5 điểm Chiều dài của hình chữ nhật đó là: 85 - 34 = 51 (m) 0,25 điểm Diện tích của hình chữ nhật đó là: 34 x 51 = 1734 (m2) 0,25 điểm Đáp số: 1734 m2 0,5 điểm 47 15 47 15 47 32 47 17 = Bài 8 (1 điểm). 19 : 32 - 19 : 17 19 x 15 - 19 x 15 0,25 điểm