Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Minh Khai (Có đáp án)

doc 4 trang Đăng Khôi 21/07/2023 8600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Minh Khai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Minh Khai (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO TP HƯNG YÊN Thứ ., ngày tháng năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH KHAI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán - Lớp 4 Năm học: 2022 – 2023 Họ và tên: . (Thời gian làm bài: 40 phút) Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây: Câu 1 (1 điểm). a, Số “Tám triệu sáu trăm linh năm nghìn ” viết là: A. 8605 B. 86 050 C. 860 500 D. 8 605 000 b, Giá trị của chữ số 2 trong số 2 135 709 là: A. 2 000 000 B. 200 000 C. 20 000 D. 2000 Câu 2 (1 điểm). a, 1phút 30 giây = giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 130 B. 90 C. 103 D. 60 b, Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4 dm2 3 cm2 = cm2 là: A. 4300 B. 430 C. 403 D. 43 Câu 3 (1 điểm). Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù? A B . D C A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D Câu 4 (1 điểm). Giá trị của biểu thức 102 x 46 + 102 x 54 là: A. 102 B. 1020 C. 10 200 D. 102 000 Câu 5 (1 điểm). Đặt tính rồi tính: a, 257 459 + 36 948 b, 938 074 – 45 917 c, 4238 x 102 d, 13 992 : 132
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 4A - Năm học: 2022 – 2023 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng câu, T T T T T T T T T T số N L N L N L N L N L điểm 1. Số học: Biết đọc, viết, so sánh Số câu 1 1 1 1 1 3 2 các số tự nhiên đến lớp triệu. Nhận biết được các hàng trong mỗi lớp, Câu số 1 4 5 8 10 biết giá trị của mỗi chữ số theo vị Số 1 1 1 1 1 3 2 trí của nó trong mỗi số. Biết thực điểm hiện phép cộng, trừ, nhân chia các số có nhiều chữ số; tính được giá trị của các biểu thức. Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2;5; 2. Đại lượng và đo đại lượng: Biết Số câu 1 1 2 tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ Câu số 2 6 giữa các đơn vị đo độ khối lượng, Số 1 1 2 đo thời gian, đo diện tích; chuyển điểm đổi được số đo khối lượng, đo thời gian, đo diện tích sang đơn vị đã cho, xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. 3. Yếu tố hình học: Nhận biết Số câu 1 1 được góc vuông, góc nhọn, góc tù, Câu số 3 góc bẹt. Tính được diện tích hình Số 1 1 vuông, hình chữ nhật; giải được các điểm bài toán liên quan đến diện tích. 4. Giải bài toán có lời văn: Biết Số câu 1 1 1 1 giải và trình bày lời giải các bài Câu số 7 9 toán có đến ba bước tính với các số Số 1 1 1 1 tự nhiên, trong đó có các bài toán: điểm Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Tổng số câu 3 2 1 2 1 1 7 3 Tổng số 3 3 3 1 10 câu Số điểm 3 3 3 1 10 điểm