Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Quảng Vinh

doc 4 trang Đăng Khôi 21/07/2023 8580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Quảng Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Quảng Vinh

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN QUẢNG VINH CUỐI HỌC KÌ 1 - LỚP 4 - NĂM HỌC 2022 - 2023 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra Họ tên GV coi thi, chấm thi . 1. 2. PHẦN I : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : M1 (0,5 đ) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 42m2 6dm2 = dm2 là A . 426 B. 4206 C. 4007 D . 4260 Câu 2 : M1 (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 67 x 11 là : A 147 B.737 C.373 D 345 Câu 3 : M3 (0,5 điểm) Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 25 cm xếp cạnh nhau. Vậy chu vi của hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch thẳng hàng như thế là: A.100 cm B.300 cm C. 200cm D. 75 cm Câu 4:M2 (0,5đ) ) 5 tấn 5 yến = kg A. 5005 B. 5500 C. 5050 D 5000 Câu 5: M 1 (0,5 điểm) Trong các số : 4210; 4598; 5410; 4030 số lớn nhất là: A. 4210 B. 4598 C. 5410 D . 4030 Câu 6: M2 (1 điểm ) là: Cứ 13 viên gạch hoa thì lát được 1m 2 gạch hoa, nếu dùng 1404 viên gạch loại đó thì lát được số m2 gạch là : A . 130 B. 108 C. 180 D. 1404 Câu 7: M2 ( 0,5 điểm) : Người ta chia đều 27 kg muối vào 360 gói. Mỗi gói có số gam muối là : A. 65 B . 70 C. 75 D. 95 Câu 8. M1 (0,5đ) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào ? A. 20 B. 18 C. 19 D. 17 Câu 9: M1 (0,5đ) Số có 4 chữ số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A. 880 B. 2 015 C. 1 065 D. 5 760
  2. CUỐI HỌC KÌ 1 - LỚP 4 - NĂM HỌC 2022 - 2023 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra Họ tên GV coi thi, chấm thi . 1. 2. I.Phần trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi bài tập sau: Câu 1:(0,5 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ? A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000 Câu 2:(0,5 điểm) Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là: A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507 Câu 3:(0,5 điểm) Năm 2019 thuộc thế kỉ thứ mấy ? A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI Câu 4:(1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm của: a. 7 tạ 8kg = kg A. 700 B.780 C.708 D.718 b. 2 phút 10 giây = giây A. 110 B. 120 C. 130 D.140 Câu 5:(0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693 A. 725936. B. 725396 C. 725369 D. 725693 Câu 6:(1 điểm) Kết quả của các phép tính là: a. 769564 + 40526 A. 810090 B. 810190 C. 811090 D. 810091 b) 62975 – 24138 A. 38837 B. 37837 C. 38937 D. 37847 Câu 7:(1 điểm) Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là : A. 10 B. 30 C. 20 D. 40 II. Phần tự luận Câu 8:(1,5 điểm) Đặt tính rồi tính: