Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Vĩnh Thái (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Vĩnh Thái (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Vĩnh Thái (Có đáp án)
- Trường TH. Vĩnh Thái KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Lớp :4./ . Năm học : 2022 - 2023 Tên : Môn : Toán 4 Thời gian : 40 phút Ngày kiểm tra : ./ /2022 Điểm Nhận xét Người coi Người chấm Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: ( M1 – 1đ) a)Chữ số 3 trong số 60 307 245 có giá trị là: A. 30 000 B. 300 000 C. 3 000 000 D. 30 000 000 b) (34 + 18) x 7 =? A. 34 x 7 + 18 x 7 B. 34 x 7 + 18 C. 34 + 7 x 18+7 D. 34+ 18 x 7 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( M1 – 1đ) a) 5 yến 7 kg = .kg b) 4000kg = tấn c) 2giờ 15 phút = phút d) 12dm2 45 cm2 = cm2 Bài 3: Hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Lấy điểm M là trung điểm của cạnh AD và điểm N là trung điểm của cạnh BC. ( M2 – 1đ) a)Chu vi của hình vuông ABCD là: . A B b)Diện tích hình chữ nhật MNCD là: M N D C Bài 4 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S vào ô trống (M2- 1đ) a) Các số có tận cùng là 0 thì chia hết cho 5 và 2 b )Các số có tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 và 2 Bài 5: Đặt tính rồi tính: ( M2 – 1đ) a) 243 x 306 b) 3168: 24
- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 4 Bài 1 : (M1-1điểm) Mỗi kết quả khoanh đúng 0,5 điểm. a) B b) A Bài 2 : (M1-1 điểm) Điền đúng mỗi câu 0,25 điểm. a) 5 yến 7 kg = 57kg b) 4000kg = 4tấn c) 2giờ 15 phút = 135 phút d) 12dm2 45 cm2 = 1245cm2 Bài 3: (M2 -1 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm : a)16cm b) 8cm2 Bài 4: (M2-1đ) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm : a- Đ b- S Bài 5 : (M2-1 điểm) : Đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) 243 x 306 b) 3168: 24 243 3168 24 x 306 76 132 1458 48 7290 0 74358 Bài 6: ( M3- 1 đ): Tính đúng mỗi câu 0,5 điểm a) C b) B Bài 7: (M3 -1 điểm) Tính đúng mỗi câu 0,5 điểm 359 x 47– 359 x 37 = 359 x (47– 37) b) 4 x 65 x25 = (4 x 25) x 65 = 359 x 10 = 100 x 65 = 3590 = 6500 Bài 8 : (M3- 1 điểm) Tính đúng mỗi câu 0,5 điểm a/ X x 32 = 4576 b/ X : 26 = 208 X = 4576: 32 X = 208 x 26 X = 143 X = 5408 Bài 9: (M4 -1 điểm) Bài giải Số sách giáo khoa có là : (1400 + 500) : 2 = 950 (quyển) (0, 5đ) Số sách đọc thêm có là : 950 – 500 = 450 ( quyển) (0, 25đ) Đáp số : Sách giáo khoa : 950 quyển (0, 25đ) Sách đọc thêm : 450 quyển Học sinh có thể giải bằng cách khác phù hợp
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I – KHỐI 4 Năm học: 2022 – 2023 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 1 Số học Số câu 1 2 3 2 - So sánh số tự nhiên; hàng và Số điểm 1đ 2 đ 3đ 2đ lớp Câu số 1 4,5 6,7,8 9,10 - Nhân với số có ba chữ số,chia cho số có hai chữ số. - Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5 - Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 2 Đại lượng và đo lường Số câu 1 - Số đo thời gian, số đo khối Số điểm 1đ lượng, số đo diện tích Câu số 2 3 Yếu tố hình học Số câu 1 - Hai đường thẳng song song, Số điểm 1đ vuông góc; tính chu vi, diện Câu số 3 tích hình chữ nhật, hình vuông Tổng số câu 2 3 3 2 Tổng số điểm 2đ 3đ 3đ 2đ