Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 5 trang Đăng Khôi 21/07/2023 8100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: .4A Trường Tiểu học Thị trấn Lộc Hà Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 4 1) Phân số bằng phân số nào dưới đây ? 5 20 16 16 12 A. B. C. D. 16 20 15 16 2) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là: A. 690cm B. 690cm2 C. 69dm2 D. 69cm2 3) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là : A. 9m B. 5m C. 10m D. 6m 4) 3 tấn 20kg = kg A. 3020 B. 320 C. 3200 D. 30200 5) 3 giờ 15 phút = phút A. 195 B. 185 C. 315 D. 75 5 7 6) + = 6 6 6 A. 6 B. 10 C. 2 D. 6
  2. Câu 7 (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 120m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. Bài giải Câu 8. (1điểm) Cho dãy số: 1; 3 ; 7; 15 ; 31 ; ; ; Xác định quy luật của dãy số rồi điền tiếp 3 số hạng tiếp theo vào dãy số. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN
  3. 60 – 35 = 25 (m) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,5đ 35 x 25 = 875 (m2) Đáp số: 875 m2 Câu 8. (0,5 điểm) Quy luật dãy số là số liền sau bằng số liền trước gấp đôi và cộng thêm 1 đơn vị. Vậy 3 số tiếp theo dãy số là: 31 x 2 + 1= 63 ; 63 x 2 + 1= 127 và 127 x 2 + 1 = 255