Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

doc 7 trang Đăng Khôi 21/07/2023 12720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán - Lớp 4 ( Thời gian: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp 4 Trường Tiểu học Sơn Châu Điểm Nhận xét của giáo viên . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong số 736 920, chữ số 6 có giá trị là: A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60 000 Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau là: A. 58 912 B. 58 921 C. 58 129 D. 58 219 Câu 3: 1 giờ = . Phút, số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 4: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 256; 372; 481; 535 B. 536; 256; 481; 372 C. 481; 372; 256; 535 D. 535; 481; 372; 256 Câu 5: Một hình chữ nhật có chu vi 52 m, chiều rộng 9 m. Chiều dài của hình chữ nhật là đó là: A. 43 m B. 61 m C. 18 m D. 17 m Câu 6: 1tạ 7kg = kg, số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 17 B. 107 C. 170 D. 710 Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 x n + 203, với n = 10 là: A. 283 B. 238 C. 823 D. 382 Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A B a. AB vuông góc với BC. b. AB vuông góc với AD. c. AB song song với DC. d. AD song song với BC D C
  2. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán - Lớp 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C B A A D B A 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 8 ( 0,5 điểm) Sai mỗi ý trừ 0,1 điểm a. AB vuông góc với BC. S b. AB vuông góc với AD. Đ Đ c. AB song song với DC. d. AD song song với BC S II. Phần tự luận Bài 1: ( 2 điểm) Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm a) 75 199 b) 34 715 c) 1950 d) 513 Bài 2: ( 1,5 điểm) Bài làm Số học sinh nam của lớp 4A là: ( 36 – 6) : 2 = 15 ( bạn)( 1 điểm) Đáp số: 15 bạn( 0,5 điểm) Bài 3: ( 1 điểm) Bài làm Số thứ hai là: 24 – 15 = 9 ( 0,75 điểm) Đáp số: 9 (0,25 điểm) Bài 4: ( 1 điểm) 45 + 97 + 3 + 65 + 55 + 35 + 100 = ( 45+ 55 ) + ( 97 + 3 ) + (65 + 35 ) + 100 = 100 + 100 + 100 + 100 = 100 X 4 = 400
  3. Đáp án Câu 1. Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Viết số Đọc số
  4. thức, kĩ câu và TNK năng số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL điểm Q Số tự nhiên Câu 2, 3, 4 1 6 5 4 2 và phép tính với các số tự Số 1,5 1 1 2 2,5 3 nhiên. điểm Đại lượng Câu 7 8 1 1 và đo đại lượng: Chuyển đổi Số thực hiện điểm phép tính 0,5 1 0,5 1 với số đo khối lượng, thời gian. Yếu tố Câu 9 1 hình học: nhận biết góc nhọn, Số góc tù, góc điểm bẹt; hai đường 1 1 thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Giải bài Số 10 1 toán về tìm câu số trung bình cộng; Số tìm hai số điểm khi biết 20 2,0 tổng và hiệu của hai số đó. Tổng Số 5 1 1 2 1 6 4 câu Số 3 1 1 3 2 4 6 điểm