Đề kiểm tra Tháng 10 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH Mù Cang (Có đáp án)

docx 6 trang Đăng Khôi 21/07/2023 8000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tháng 10 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH Mù Cang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_thang_10_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Tháng 10 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH Mù Cang (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT PHONG THỔ ĐỀ KIỂM THÁNG 10 TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC MÙ SANG Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán – Lớp 4 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: / /2022 Mã: 01 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian chép đề) Họ và tên học sinh: Lớp ; Trường PTDTBT Tiểu học Mù Sang. Điểm Lời phê của cô giáo I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Nối cách đọc ở cột A với các số ở cột B A B Hai mươi hai nghìn không trăm sáu mươi 22 036 Hai mươi hai nghìn không trăm ba mươi sáu 22 360 Hai mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi 22 006 Hai mươi hai nghìn không trăm linh sáu 22 060 Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng a. Số lớn nhất trong các số: 58 340, 85 340, 85 330 là: A. 85 330 B. 85 340 C. 58 340 b. Số liền sau của số 4 352 126 là: A. 4 352 127 B. 4 325 126 C. 4 352 216 Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Số trung bình cộng của 30; 20 và 16 là: A. 66 B. 50 C. 22 Câu 4: (1 điểm) (1,0 điểm): Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng a) 5 tạ = .kg A. 50 B. 500 C. 5000 b) 8000g = .kg A. 800 B. 80 C. 8 Câu 5. (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S. A A. Hình tam giác ABC có 1 góc vuông B. Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn C B
  2. PHÒNG GD & ĐT PHONG THỔ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 10 TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC MÙ SANG Năm học: 2022 - 2023 Khối lớp: 4 - Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: Mã: 01 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ Biểu Câu Ý Đáp án điểm A B mỗi Hai mươi hai nghìn không trăm sáu mươi 22 036 ý Câu 1 Hai mươi hai nghìn không trăm ba mươi sáu 22 360 0,25đ Hai mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi 22 006 Hai mươi hai nghìn không trăm linh sáu 22 060 a B. 85340 0,5đ Câu 2 b A. 4 352 127 0,5đ Câu 3 C. 22 1đ Câu 4 a B . 500 0,5đ b C. 8 0,5đ Câu 5 A.Đ B. S 0,5đ Câu 6 C. Thế kỉ XXI 0,5đ Câu 7 B. 60cm II. PHẦN II: TỰ LUẬN 46775 647253 Điểm Câu 8 + – 35234 285749 0,5 đ 1 điểm 0,5đ 82009 361504 Bài giải Tuổi của bố là: 0,25 đ (48 + 18) : 2 = 33 (tuổi) 0,75 đ Tuổi của con là: 0,25 đ Câu 9 33 – 18 = 15 (tuổi) 0,5 đ 2 điểm Đáp số: Bố: 33 tuổi 0,25 đ Con: 15 tuổi * Lưu ý: HS có thể giải bằng nhiều cách khác, GV linh động cho điểm phù hợp. 98 + 3 + 97 + 2 = (98 + 2 ) + ( 97 + 3) 0,5đ Câu 10 = 100 + 100 0,25đ 1 điểm = 200 0,25đ
  3. Câu 6. (0,5 điểm): Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Năm 2020 thuộc thế kỉ nào? A. Thế kỉ XIX B. Thế kỉ XX C. Thế kỉ XXI Câu 7. (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Độ dài các cạnh của hình tam giác lần lượt là a = 12cm, b = 25cm và c = 28cm. Chu vi của hình tam giác đó là: A. 65cm B. 37cm C. 53cm II. PHẦN TỰ LUẬN (4điểm) Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính a. 46775 + 35234 b. 647253 - 285749 Câu 9: (2 điểm) Tuổi của bố và con cộng lại được 55 tuổi. Bố hơn con 25 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? Câu 10. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 96 + 5 + 95 + 4 ___Hết___