Đề thi học kì 2 môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_va_tieng_viet_lop_4.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4
- Họ và tên : . I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: ퟒ Câu 1: Các phân số ; ; ; sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ퟒ 5 3 5 4 4 5 3 5 3 4 5 5 4 5 3 5 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 4 3 7 7 7 4 3 7 3 7 4 7 7 7 3 4 Câu 2: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = cm2 là : A. 58 B. 50 800 C. 580 D. 5008 Câu 3: Hình bình hành có diện tích m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là: 3 9 9 A. m B. m C. 1m D. m 8 64 24 Câu 4: Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên: 8 8 3 3 A. B. C. D. 3 11 8 11 Câu 5: của 135 là: A. 27 B. 81 C. 225 D. 45 Câu 6: Hòa có số viên bi gồm 5 bi xanh, 7 bi đỏ và 6 bi vàng. Hãy viết phân số chỉ phần số bi màu vàng trong tổng số các viên bi? 6 1 5 1 A. B. C. D. 12 2 18 3 Câu 7: Phân số không bằng là: 1 6 3 2 A. B. C. D. 5 30 10 10 Câu 8: Biết của bao gạo nặng 10kg. Vậy bao gạo nặng số ki-lô-gam là: ퟒ A. 20 kg B. 16 kg C. 22 kg D. 26 kg ― 푿 Câu 9: Cho = . Giá trị của X là: A. X = 4 B. X = 3 C. X = 2 D. X = 1 Câu 10: Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ: A B a) Nêu tên các cặp cạnh song song và bằng nhau trong hình bình hành ABCD: b) Diện tích hình bình hành ABCD là: D C Câu 11: Tính: A A 7 3 a) + = 9 9 2 3 b) = 3 8