Ma trận và đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Minh Khai (Có đáp án)

doc 6 trang Đăng Khôi 21/07/2023 9440
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Minh Khai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_h.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Minh Khai (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 4B - NĂM HỌC: 2022 – 2023 N Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng À Mạch kiến thức, kĩ năng câu, T T T T T T T T T T số N L N L N L N L N L M điểm 1. Số học: Biết đọc, viết, so sánh các Số câu 3 1 1 1 4 2 số tự nhiên đến lớp triệu. Nhận biết được các hàng trong mỗi lớp, biết giá Câu số 1, 4 5 10 trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó 2, trong mỗi số. Biết thực hiện phép 3 cộng, trừ, nhân chia các số tự nhiên. Số 3 1 1 1 4 2 Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết điểm cho 2; 5; 9; 3. Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút gọn, so sánh phân số. Biết cộng, trừ, nhân, chia phân số. 2. Đại lượng và đo đại lượng: Biết Số câu 1 1 2 tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ Câu số 6 7 giữa các đơn vị đo độ khối lượng, đo Số 1 1 2 thời gian, đo diện tích; chuyển đổi điểm được các số đo đại lượng. 3. Yếu tố hình học: Nhận biết được Số câu 1 1 hình bình hành, hình thoi và một số Câu số 8 đặc điểm của nó. Tính được chu vi, Số 1 1 diện tích hình chữ nhật, hình bình điểm hành, hình thoi; giải được các bài toán liên quan đến diện tích. 4. Giải bài toán có lời văn: Biết giải Số câu 1 1 và trình bày lời giải các bài toán có Câu số 9 đến ba bước tính với các số tự nhiên, Số 1 1 trong đó có các bài toán: Tìm số điểm trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. 3 2 1 2 1 1 7 3 Tổng số câu 3 3 3 1 10 câu Số điểm 3 3 3 1 10 điểm
  2. b, Tính (0,5 điểm): 5 1 1 - : = 2 3 4 Câu 6 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a, 4 tấn 82 kg 6km2 Câu 7 (1 điểm). Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 60km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 500 000, quãng đường đó dài .cm. Câu 8 (1 điểm). Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 3dm và 25cm. Diện tích của tấm kính đó là: A. 75cm2 B. 750cm2 C. 375cm D. 375cm2 2 Câu 9 (1điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 504m, chiều rộng bằng chiều 5 dài. Tính diện tích mảnh đất đó. Bài giải
  3. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM Lớp 4B - Năm học: 2022 - 2023 NÀ Câu 1M (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a, Khoanh vào C. b, Khoanh vào A. Câu 2 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a, Khoanh vào B. b, Khoanh vào C. Câu 3 (1 điểm). Khoanh vào D. Câu 4 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a, Khoanh vào A. b, Khoanh vào B. Câu 5 (1 điểm). a, (0,5 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. 2169 208 = 451 152 7368 : 24 = 307 b, (0,5 điểm) 5 - 1 : 1 = 5 - 4 = 15 - 8 = 7 . 2 3 4 2 3 6 6 6 Câu 6 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. a, S. b, Đ. c, Đ. d, S. Câu 7 (1 điểm). 4cm. Câu 8 (1 điểm). Khoanh vào D. Câu 9 (1 điểm). Bài giải Nửa chu vi của mảnh đất là: (0,2 điểm) 504 : 2 = 252 (m) Coi chiều rộng mảnh đất là 2 phần bằng nhau thì chiều dài mảnh đất là (0,2 điểm) 5 phần bằng nhau như thế. (Có thể biểu thị bằng sơ đồ đoạn thẳng). Tổng số phần bằng nhau là: (0,1 điểm) 2 + 5 = 7 (phần) Chiều rộng mảnh đất là: (0,1 điểm) 252 : 7 × 2 = 72 (m) Chiều dài mảnh đất là: (0,1 điểm) 252 – 72 = 180 (m) Diện tích của mảnh đất là: (0,2 điểm) 180 × 72 = 12 960 (m2) Đáp số: 12 960 m2. (0,1 điểm) Câu 10 (1 điểm). Bài giải Vì hiệu số tuổi của hai người không thay đổi theo thời gian. Hiện nay mẹ hơn con 27 tuổi, sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 27 tuổi. (0,1 điểm) Coi tuổi con lúc đó (3 năm nữa) là 1 phần thì tuổi mẹ lúc đó là 4 phần (0,2 điểm) bằng nhau như thế. (Có thể biểu thị bằng sơ đồ đoạn thẳng). Tuổi con 3 năm nữa là: (0,2 điểm) 27 : (4 - 1) = 9 (tuổi) Tuổi con hiện nay là: (0,2 điểm) 9 - 3 = 6 (tuổi)