Bộ đề khảo sát học sinh giỏi môn Toán Lớp 4

doc 63 trang Đăng Khôi 20/07/2023 10060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề khảo sát học sinh giỏi môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_khao_sat_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_4.doc

Nội dung text: Bộ đề khảo sát học sinh giỏi môn Toán Lớp 4

  1. 1 1 1 1 1 A x 2 = (2 x 4 4 x 6 6 x8 8 x10 98 x100 ) x 2 2 2 2 2 2 A x 2 = 2 x 4 4 x 6 6 x8 8 x10 98 x100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 . A x 2 = 2 4 4 6 6 8 8 10 98 100 1 1 A x 2 = 2 100 49 A x 2 = 100 49 :2 A = 100 49 A = 200 Câu 2: So sánh các phân sạ sau(không quy đạng mạu sạ, tạ sạ): 25 252525 23 24 a) 66 và 666666 b) 28 và 25 25 25 x10101 252525 25 252525 a) Ta có: 66 66 x10101 666666 Vạy 66 666666 23 24 24 24 b) Ta có: 28 28 mà 28 25 23 24 nên 28 25 Câu 4: Sạ A chia cho 21 dư 7. Hại A phại thay đại thạ nào đạ đưạc phép chia không còn dư và thương giạm đi 3 đơn vạ ( sạ chia vạn là 21 ). - Đạ A chia cho 21 mà thương vạn không đại nhưng phép chia không còn dư thì A phại giạm đi 7 đơn vạ. Khi đó ta đưạc ( A – 7). - Đạ (A- 7) chia cho 21 mà thương giạm đi 3 đơn vạ thì (A-7) phại giạm đi sạ đơn vạ là: 21 x 3 = 63(đơn vạ) - Vạy đạ A chia cho 21 không còn dư và thương giạm đi 3 đơn vạ thì A phại giạm đi sạ đơn vạ là: 7 + 63 = 70 ( đơn vạ) Đáp sạ: 70 đơn vạ 23
  2. D F C Nạu An cạt theo cách này thì chiạu dài cạa hình chạ nhạt là EF bạng 35 (cm) chiạu rạng bạng 42 (cm) điạu này vô lý. Vạy bạn An đã cạt theo cách 1. Đáp sạ: Chiạu dài: 42 cm Chiạu rạng: 35 cm Đả 14 Câu 2: Cho a = x459y , x là sạ chạn và x > y. Hãy tìm x, y đạ khi chia a cho 2 và 5 đạu dư 1. Giại: - Đạ a chia cho 2 dư 1 thì y phại bạng 1, 3, 5, 7 hoạc 9 - Đạ a chia cho 5 dư 1 thì y phại bạng 1 hoạc 6 Do vạy đạ a chia cho 2 và 5 đạu dư 1 thì y phại bạng 1 x là sạ chạn và x>y nên x bạng 2; 4; 6 hoạc 8 Vạy các sạ cạn tìm là: 24591; 44591; 64591; 84591 Câu 3: Tìm X biạt: ( X + 1 ) + ( X + 2 ) + ( X + 3 ) + ( X + 4 ) + ( X + 5 ) = 45. Giại: ( X + 1) + ( X + 2) + ( X + 3) + ( X + 4 ) + ( X + 5 ) = 45 ( X + X + X + X + X ) + ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 ) = 45 X x 5 + 15 = 45 X x 5 = 45 - 15 X x 5 = 30 X = 30 : 5 25
  3. Đáp sạ: a) 30 hình vuông b) 104 cm2 Đả 15 132 145 100 Bài 1: (1điạm) Tính nhanh: 145 133 45 Giải: 132 145 100 133 145 100 145 133 45 145 (132 1) 45 132 145 100 132 145 100 1 145 132 145 45 145 132 100 Bài 2: (2điạm) Cho hai sạ 218 và 47. Hại phại bạt ạ sạ lạn bao nhiêu đơn vạ và thêm vào sạ bé bạy nhiêu đơn vạ thì đưạc hai sạ mại có tạ sạ là 4. Giải Khi bạt ạ sạ lạn bao nhiêu đơn vạ và thêm vào sạ bé bạy nhiêu đơn vạ thì tạng 2 sạ không thay đại. Vạy tạng 2 sạ lúc đó vạn bạng tạng 2 só đã cho và bạng 218 + 47 = 265 Ta có sơ đạ: Sạ lạn đã bơt 265 Sạ bé đã thêm Sạ bé đã thêm là: 265 : ( 4 + 1) = 53 Ta cạn bạt ạ sạ lạn và thêm vào sạ bé là: 53 - 47 = 6 (Đơn vạ) Đáp sạ : 6 đơn vạ 27
  4. Đáp sạ: 6 năm Co 25tuại Mạ Bài 5: (2,5điạm) Lạp 4A và 4B trạng đưạc 1 sạ cây. Biạt trung bình cạng sạ cây 2 lạp đã trạng là 235 và nạu lạp 4A trạng thêm 80 cây, lạp 4B trạng thêm 40 cây thì sạ cây 2 lạp đã trạng sạ bạng nhau. Hại mại lạp trạng đưạc bao nhiêu cây. Giải: Tạng sạ cây 2 lạp đã trạng là: 235 x 2 = 470 (cây) Nạu 4A trạng thêm 80 cây, lạp 4B trạng thêm 40 cây thì sạ cây 2 lạp trạng bạng nhau tạc là 4B trạng hơn 4A là 80 - 40 = 40 (cây) Ta có sơ đạ: Sạ cây lạp 4A 470 cây 40cây Sạ cây lạp 4A trạng là: (470 - 40): 2 = 215 (cây) Sạ cây lạp 4B trạng là: 470 - 215 = 255 (cây) Đáp sạ: 4A: 215 cây 4B: 255 cây Đả 16 Bài 3: Có 4 thùng dạu trung bình mại thùng chạa 17 lít dạu. Nạu không tính thùng thạ nhạt thì trung bình mại thùng còn lại chạa 15 lít dạu. Hại thùng thạ nhạt chạ bao nhiêu lít dạu? Đáp án: Tạng sạ dạu cạa 4 thùng là: 29
  5. (99 – 1) : 2 + 1 = 50 (sạ hạng) Xét tạng: 1 + 3 + 5 + + 95 + 97 + 99 = (1 + 99) + (3 + 97) + . 25(cạp sạ) = 100 + 100 + 100 + . 25(sạ hạng) = 100 x 25 = 2500 Bài 2: tìm ab đạ 7a8b chia hạt cho 2, 3, 5. Đạ 7a8b chia hạt cho 2 và 5 thì b phạI bạng 0. Vạy ta có 7a80 . Đạ 7a80 chia hạt cho 3 thì ( 7 + a + 8 + 0) phạI chia hạt cho 3. Mà 7 + a + 8 + 0 = 15 + a : 15 chia hạt cho 3. Vạy đạ 15 + a chia hạt cho 3 thì a phạI chia hạt cho 3: a = 0, 3, 6, 9. Vạy có: 7080, 7380, 7680, 7980 chia hạt cho 2, 3, 5 Bài 3: Mạt tháng điạm có 20 lạn kiạm tra, sau 10 lạn kiạm tra bạn An thạy điạm trung bình cạa mình là 7. Hại còn 10 lạn kiạm tra nạa bạn An phại đạt đưạc tạt cạ bao nhiêu điạm đạ trung bình cạ tháng điạm là 8 Sạ điạm sau 10 lạn kiạm tra lúc đạu là: 7 x 10 = 70 (điạm) Sạ điạm cạ tháng phạI có là: 8 x 20 = 160 (điạm) Sạ điạm 10 lạn kiạm tra còn lại là: 160 – 70 = 90 (điạm) Đáp sạ: (90 điạm) Bài 5: Khi lạp danh sách 735 thí sinh cạa mạt hại đạng thi mạt ngưại nhạn xét: ít nhạt có 3 thí sinh trùng ngày sinh, tháng sinh. Em thạy nhạn xét trên có đúng không? vì sao?. Giải: Nạu mại ngày khác nhau cạa 1 năm đạu là ngày sinhcạa hai thí sinh thì có: 2 x 365 = 730(thí sinh) 31
  6. Bài 3: Trên mạt thạa đạt hình chạ nhạt có chiạu dài 17m, chiạu rạng 10 m dùng đạ ươm cây giạng. Ngưại ta chia làm 6 luạng dài rạng như nhau. Xung quanh mại luạng có lại đi rạng 1m. Tính diạn tích các lại đi xung quanh các luạng cây. Biạt chiạu rạng có 3 luạng chiạu dài có 2 luạng. Giại: Theo bài ra ta có sơ đạ: Vì xung quanh các luạng đạu có lại đI rạng 1m, chiạu rạng có 3 luạng nên có 4 lại đi. Vạy chiạu rạng cạa thạ đạt dùng đạ ươm cây còn lại là: 10 – 4 = 6 (m). Chiạu dài có 2 luạng nên có 3 lại đI , vạy chiạu dài cạa thạa đạt dùng đạ ươm cây là : 17 – 3 = 14 (m) Diạn tích cạa thạa đạt là: 2 17 x 10 = 170 (m ) Diạn tích đạt ươm cây là: 2 14 x 6 = 84 (m ) Diạn tích các lại đi là: 2 170 – 84 = 86 (m ) 2 Đáp sạ : 86 m 1 ư Bài 5: Ba hạp có 210 quạ bóng. Ng ại ta lạy ra 7 sạ bóng ạ hạp thạ nhạt, 2 1 11 sạ bóng ạ hạp thạ hai và 3 sạ bóng ạ hạp thạ ba thì sạ bóng còn lại trong ba hạp sạ bạng nhau. Hại lúc đạu mại hạp có bao nhiêu quạ bóng. 6 Giại: Sạ bóng ạ hạp thạ nhạt còn lại : 7 (sạ bóng) 9 Sạ bóng ạ hạp thạ hai còn lại : 11 (sạ bóng) 33
  7. Ta có sơ đạ sau : 8ab 800 852 ( 0,5 điạm ) ab Nhìn vào sơ đạ ta thạy : 2 ab = 852 – 800 = 52 ( 0,5 điạm ) ab = 52 : 2 = 26 ( 0,25 điạm ) 8ab = 800 + 26 = 826 ( 0,25 điạm ) Vạy 2 sạ đó là : 826 và 52 ( 0,25 điạm ) Bài 5 ( ( 2, 5 điảm ) 1 ư Mạt thạa ruạng hình chạ nhạt có chiạu rạng là 45 m. Nay ng ại ta giạm 6 chiạu dài cạa thạa ruạng. Đạ gia chạ khại thiạt, ngưại ta tăng chiạu rạng cạa thạa ruạng đạ diạn tích thạa ruạng không thay đại. Hại phại tăng chiạu rạng cạa thạa ruạng đó bao nhiêu mét? Giại: Theo đạ bài , ta có hình sau : 1 Khi giạm 6 chiạu dài và giạ nguyên chiạu rạng thì diạn tích giạm 1 6 và còn lại 5 phạn diạn tích . 1 Đạ diạn tích không đại thì phại tăng sạ diạn tích bạng 5 chạ diạn tích còn lại mà chiạu dài vạn bạng chạ chiạu dài còn lại nên phại 1 bạng 5 chiạu rạng Vạy chiạu rạng phại tăng là : 45 : 5 = 9 ( m ) Đáp sạ : 9 m Đả 20 1 5 Bài 1 : Tính nhanh 68 15 18 68 (14 1) 18 50 68 14 = 50 68 14 ( 1 điạm ) 35
  8. Bài 4 : Bà chia kạo cho các cháu . Nạu bà chia cho mại cháu 5 cái kạo thì bà còn thạa 3 cái kạo . Nạu bà chia cho mại cháu 7 cái kạo thì bà còn thiạu 9 cái kạo . Hại a) Bà chia kạo cho mạy cháu ? b) Bà có bao nhiêu cái kạo ? Bài giại Nạu mại cháu đưạc 7 cái kạo thì mại cháu đưạc thêm là : 7 – 5 = 2 ( cái ) ( 0,25 điạm ) Sạ kạo đạ chia thêm cho mại cháu 2 cái là : 3 + 9 = 12 ( cái ) ( 0,5 điạm ) Sạ cháu đưạc chia kạo là : 12 : 2 = 6 ( cháu ) ( 0,5 điạm ) Sạ kạo có là : 5 6 + 3 = 33 ( cái ) ( 0,5 điạm ) Hoạc 7 6 – 9 = 33 ( cái ) Đáp sạ : a) 6 cháu b) 33 cái kạo ( 0,25 điạm ) Bài 5 : Có 6 hòm thuạc cùng nhãn hiạu, trong đó có 1 hòm thuạc giạ nhưng không rõ hòm nào, chạ biạt mại gói thuạc ạ hòm giạ nhạ hơn mại gói thuạc ạ hòm thạt 2g . Kiạm tra viên đã dùng loại cân bàn và chạ vại mạt lạn cân đã xác đạnh đưạc hòm thuạc giạ đó . Hại ngưại kiạm tra viên đó phại cân như thạ nào ( Trạng lưạng mại gói thuạc xem như đã biạt ). Bài giại Đánh sạ 6 hòm thuạc theo thạ tạ tạ 1 đạn 6 ( 0,2 điạm ) 37
  9. 2.4 2.4.8 4.8.16 8.16.32 1.2.4 2.4.8 4.8.16 8.16.32 b) 3.4 2.6.8 4.12.16 8.24.32 = 1.3.4 2.6.8 4.12.16 8.24.32 1.2.4.1 1.2.4.23 1.2.4.43 1.2.4.83 = 1.3.4.1 1.3.4.23 1.3.4.43 1.3.4.83 1.2.4.(1.23 43 83 ) 1.2.4 2 = 1.3.4.(1 23 43 83 ) 1.3.4 3 Câu 2: Ba xe ô tô chạ 147 hạc sinh đi nghạ mát. Hại mại xe chạ bao nhiêu 2 3 hạc sinh ? Biạt 3 sạ hạc sinh ạ xe thạ nhạt bạng 4 sạ hạc sinh ạ xe thạ hai 4 và bạng 5 sạ hạc ạnh ạ xe thạ ba. 2 12 Ta có:3 18 (xe thạ nhạt) 3 12 4 16 (xe thạ hai) 4 12 5 15 (xe thạ ba) 12 12 12 Vạy 18 (xe thạ nhạt) = 16 (xe thạ hai) = 15 (xe thạ ba) Tạng sạ phạn bạng nhau là: 18 + 16 + 15 = 49 (phạn) Sạ hạc sinh xe thạ nhạt chạ là: 147 18 54 49 (hạc sinh) Sạ hạc sinh xe thạ hai chạ là: (147 x 16) : 49 = 48 (hạc sinh) Sạ hạc sinh xe thạ ba chạ là: (147 x 15): 49 = 45 (hạc sinh) Đáp sạ: 54, 48, 45 Câu 3: Năm nay anh tôi 21 tuại. Năm mà tuại tại bạng tuại anh tại hiạn 1 ư nay thì lỳc đó tuại tại chạ bạng 4 tuại anh tại. Đạ bạn tính đ ạc tuại tại hiạn nay. Theo đạ bài ta có sơ đạ: Tuại tại trưạc đây Tuại anh tại trưạc đây Tuại tại hiạn nay bạng tuại anh tại trưạc đây, nên tuại tại hiạn nay tăng thạm là: 4 - 1 =3 (phạn) 39
  10. Giại: Hình chạ nhạt MBDN có cạnh BD = 4cm và cạnh MB bạng: 6 : 2 = 3 (cm) Diạntíchhình chạ nhạt MBDN bạng : 4 x 3 = 12 (cm2) 6 4 2 Diạntíchhình thoi ABCD bạng: 2 = 12 (cm ) Diạntíchtam giác BCD bạng phạn nạa diạntíchhình thoi ABCD vạy diạntíchtam giác BCD bạng: 12 : 2 = 6 (cm2) Diạntíchhình H bạng diạntíchhình chạ nhạt MBDN cạng vại diạntíchtam giác BCD. Diạntíchhình H bạng: 12 + 6 = 18 (cm2) Đáp sạ: 18 cm2 Hình: H Đả 22 Bài 2: Hãy viạt tiạp ba sạ vào chạ chạm trong mại dãy sau (giại thích vì sao viạt đưạc như vạy). a, 2 ; 6 ; 18 ; 54 ; 162 ; .; ; . b, 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; 30 ; ; .; . Giại: a, 2 ; 6 ; 18 ; 54 ; 162 ; 486 ; 1458 ; 4374. ( Mại sạ gạp 3 lạn sạ đạng liạn trưạc nó). b, 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; 30 ; 42 ; 56 ; 72. ( Mại sạ là tích hai sạ tạ nhiên liên tiạp: 2= 1x 2; 6= 3x 2; 72= 8x 9). Bài 3: Hiạu cạa hai sạ là 2018. Lạy sạ lạn chia cho sạ bé ta đưạc thương là 41 và sạ dư là 18. Tìm hai sạ đó. 41
  11. Chu vi cạa hình chạ nhạt là: ( 20 + 16) x 2 = 72(m). Đáp sạ: Diạn tích hình vuông: 256m2. Chu vi hình chạ nhạt: 72 m. Bài 5: Cha hiạn nay 43 tuại. Mạt năm nạa thì tuại cha gạp 4 lạn tuại con hiạn nay. Hại lúc con mạy tuại thì tuại cha gạp 5 lạn tuại con ? : Tuại cạa cha sang năm là: 43 + 1 = 44( Tuại). Tuại cạa con hiạn nay là: 44 : 4 = 11( Tuại). Tuại cha hơn tuại con là: 43 - 11 = 32 ( Tuại). Khi tuại cha gạp 5 lạn tuại con thì cha vạn hơn con 32 tuại. Ta có sơ đạ như sau: Tuại cha 32 tuổi Tuại con Theo sơ đạ tuại cạa con là: 32 : 4 = 8 (tuại) Vạy lúc con 8 tuại thì tuại cha gạp 5 lạn tuại con. Đáp sạ: 8 (tuại) Đả 23 x 140 260 Bài 2. 71+ 65 x4= x x 140 260 Giại: 71+65 x4= x 71+260= (x+140):x+260 71 = (x+140):x ( cạng bạt 260) 71 =x: x + 140: x( mạt tạng chia cho mạt sạ). 71=1+140:x 71-1= 140:x 70 =140:x X= 140:70 43
  12. Đáp sạ:6000(m2) Đả 24 b. Tính tạng các sạ lạ liên tiạp tạ 1 đạn 1999 b) Hiạu hai sạ lạ liên tiạp là 2 Dãy sạ này có sạ các sạ hạng là: (1999 – 1) : 2 + 1 = 1000 (sạ) Tạng các sạ cạa dóy là: (1 + 1999 ) x 1000 : 2 = 1 002 000 Bài 3: Cạ hai bạn làm đưạc 1998 bông hoa đạ và xanh. Tìm sạ bông hoa mại loại, biạt rạng nạu 1/3 sạ bông hoa đạ bạt đi mạt bông thì bạng 1/2 sạ bông hoa xanh . Sạ bông hoa đạ: Sạ bông hoa xanh: Ta thạy 1/ 3 sạ hoa đạ hơn 1/2 sạ hoa xanh là 1 bông. 5 lạn sạ bông hoa xanh là: 1998 – (1 x 3) = 1995 (bông) 1/2 sạ bông hoa xanh là: 1995 : 5 = 399 (bông) Sạ bông hoa xanh là: 399 x 2 = 798 (bông) Sạ bông hoa đạ là : 1998 – 798 = 1200 (bông) Đạp sạ: 1200 bông hoa đạ 798 hoa xanh Bài 5: Mạt hình chạ nhạt có chiạu dài gạp 4 lạn chiạu rạng. Nạu bạt chiạu dài đi 4m và chiạu rạng đi 3m thì đưạc hình chạ nhạt mại có chu vi gạp 12 lạn chiạu rạng. Tính chu vi, diạntíchhình chạ nhạt ban đạu? Giại: Vì chiạu dài ban đạu gạp 4 lạn chiạu rạng nên chu vi hình chạ nhạt ban đạu gạp chiạu rạng là: (4 + 1) x 2 = 10 (lạn) Chiạu rạng cũ bạt 3m bạng chiạu rạng mại. Do đú chu vi hình chạ nhạtcũ bạng 10 lạn chiạu rạng mại cạng thạm 3 x10= 30(m). Chu vi hình chạ nhạt cũ hơn chu vi hình chạ nhạt mại là: (4+3)x2= 14(m) Ta có sơ đạ sau: 45
  13. Bài 4 : Có mạt sạ kạo đem chia cho mạt sạ trạ mạu giáo . Nạu mại em đưạc chia 3 cái thì còn thạa 2 cái . Nạu mại em đưạc chia 4 cái thì thiạu 3 cái mại đạ chia . Hại có bao nhiêu trạ em ? Bao nhiêu kạo ? ( Đáp án : Nạu mại em đưạc chia 3 cái thì thạa 2 cái . Nạu mại em đưạc chia 4 cái thì thiạu 3 cái . Ta có sơ đạ sau : Tạng sạ kạo đạ đạ chia cho mạt em ba cái | | | Tạng sạ kạo đạ đạ chia mạt em 4 cái 3 cái | | | Sạ kạo đạ đạ chia cho 1 em 4 cái nhiạu hơn sạ kạo đạ đạ chia cho 1 em 3 cái là : 2 + 3 = 5 ( cái ) Mạt em đưạc chia 4 cái nhiạu hơn 1 em đưạc chia 3 cái là :4 – 3 = 1 ( cái ) Sạ em dưạc chia kạo là : 5 : 1 = 5 ( em ) Sạ kạo đem chia là : 3 x 5 + 2 = 17 ( cái ) Đáp sạ : 5 em ; 17 cái Bài 5 : Mạt thạa đạt hình chạ nhạt có chu vi bạng 8 lạn chiạu rạng . Nạu tăng chiạu rạng 2m , giạm chiạu dài 2 m thì diạn tích tăng thêm 160 m2 . Tính diạn tích thạa ruạng ban đạu . ( Đáp án : Theo đạ bài thì chiạu dài gạp 3 chiạu rạng ( Vì chu vi gạp 8 lạn chiạu rạng ) Nạu chiạu rạng tăng thêm 3 m , | || ‘\\] chiạu dài giạm 2 m ta có hình bên Cạt hình 1 đạt vào hình 2 ( Phạn gạch chéo ) | thì phạn còn lại có diạn tích là 160 m2 và có chiạu rạng là 2 m . Nên chiạu dài HCN nhạ là 160 : 2 = 80 ( m) 47
  14. 24 24 35xx 315 35 x x= 3151x59y x = 315 : 35 x = 9 Bài 3 : Tìm các sả x , y đả cho sả 1x59y chia hảt cho 15. \( Đáp án : Đạ 1x59y chia hạt cho 15 thì 1x59y phại chia hạt cho 3 và 5 1x59y chia hạt cho 5 thì y phại bạng 0 hoạc 5. Nạu y = 0 thì ( 1 + x + 5 +9 + 0 ) chia hạt cho 3 : Vạy x = 0 : x = 3 , 6 , 9 Nạu y =5 thì ( 1 + x + 5 + 9 + 0 ) chia hạt cho 3 : Vạy x = 1, 4 , 7 Ta tìm đưạc các sạ chia hạt cho cạ 3 và 5 ( Hay chia hạt cho 15 ) là : 10590 ; 13590 ; 16590 ; 19590 ; 11595 ; 14595 ; 17595 Đáp sạ : 10590 ; 13590 ; 16590 ; 19590 ; 11595 ; 14595 ; 17595 Bài 4 : Tảng sả tuải cảa hai ông cháu là 78 tuải . Biảt rảng tuải ông bao nhiêu năm thì tuải cháu bảy nhiêu tháng . Hải ông bao nhiêu tuải , cháu bao nhiêu tuải ? ( Đáp án : Tuại ông bao nhiêu năm thì tuại cháu bạy nhiêu tháng . Mà 1 năm có 12 tháng nên tuại ông gạp 12 lạn tuại cháu . Ta có sơ đạ : Tuại ông : | | | | | | | | | | | | | 78 tuại Tuại cháu : | | Theo sơ đạ ta có : Tạng sạ phạnbạng nhau là : 12 + 1 = 13 ( phạn ) Tuại cạa cháu là : 78 : 13 = 6 ( tuại ) Tuại cạa ông là : 6 x12 = 72 ( tuại ) Đáp sạ : cháu 6 tuại ; ông 72 tuại 49
  15. tiạn mua cam là 45000đạngvà táo là 24.000. đạng Hại mạ đã mua mại lại bao nhiêu ki lô gam? Giại: Có tạt cạ cam và táo là: 1 x 5 = 5 ( kg). ( 1 điạm) (Vì mại túi chạ đạng hoạc cam hoạc táo) + Nạu có 1 túi đạng táo suy ra 1 kg táo giá 24000 đạng Vạy 1 kg cam giá 24000 + 3000 = 27000 đạng (0,25 điạm) Vạy 4 kg cam giá 27 000 x 4 = 108 000 đạng (Không thạo mãn đạu bài) (0,25 điạm) Nạu 2 tui đạng táo suy ra 1 kg táo giá; 24 000: 2 = 12000( đạng.) Và giá 1 kg cam là: 12000 + 3000 = 15000 ( đạng.) Vạy 3 túi cam (là 3 kg) mua vại sạ tiạn là: 15000 x 3 = 45000 đạng thoạ mãn đạu bài (0,5 điạm) Nạu có 3 túi táo trạ lên thì sạ tiạn mua cam lại ít hơn 45 000 đạng (không thoạ mãn đạ ra ) ( 0, 25 điạm) Đáp sạ : 2 kg táo (0,25 điạm) 3 kg cam Bài 5. Cho 1 hình chạ nhạt có chu vi là 40 m. Nạu tăng chiạu dài lên 2 lạn chiạu rạng lên 6 lạn thì trạ thành hình vuông. Tính diạn tích hình vuông. Giại: Vì chiạu dài gạp 2 lạn chiạu rạng gạp 6 lạn suy ra chiạu dài x 2 bạng chiạu rạng x 6 (0,5 điạm) 51
  16. Sạ ạ ô thạ 5 là: 2004 – ( 579 + 931 ) = 494 (0,5 điạm) Vại cách tìm trên ta đưạc các sạ tạ 6 đạn 12 theo qui luạt 494, 931, 579, 494, 931, 579 (0,25 điạm) Nạu ta chia băng ô thành 4 nhóm, mại nhóm có 3 ô liạn nhau có tạng là 2004. Vạy tạng các sạ trên băng ô là: 2004 x (12 : 3) = 8016 (0,5 điạm) Đáp sạ: 8016 Bài 5. Cho 1 hình chạ nhạt có chu vi là 1998 m. Tính chiạu dài, tính chiạu rạng hình chạ nhạt đó. Biạt sạ đo chiạu dài và sạ đo chiạu rạng là 2 sạ tạ nhiên liên tiạp. Giại: Nạa chu vi (Tạng chiạu dài và chiạu rạng là) 1998: 2= 999 (0,5 điạm) Vì sạ đo chiạu dài và chiạu rạng là 2 sạ tạ nhiên liên tiạp nên hiạu cạa chiạu dài và chiạu rạng là: 1 (0,5 điạm) Chiạu dài cạa hình chạ nhạt là: (999 + 1): 2 = 500 (m) (0,5 điạm) Chiạu rạng cạa hình chạ nhạt là: 500 – 1 = 499 (m) (0,5 điạm) Đáp sạ: (0, 5điạm) Chiạu dài: 500 m Chiạu rạng: 499m Đả 29 Bài 1. a) Viạt phân sạ bé hơn 1 có mạu là 6, tạ sạ = 0 53
  17. Đáp sạ: (0,25 điạm) Anh: 10 tuại Em: 5 tuại. Bài 4. Trong 1 buại hạc nhóm các bạn hạc sinh giái khại 4, mạt bạn trai tên là Hùng nhạn thạy mình có sạ bạn trai bạng sạ bạn gái. Mạt bạn gái tên là Mai nhạn ra rạng mình có sạ bạn gái chạ bạng nạa sạ bạn trai. Hại nhóm bạn có bao nhiêu hạc sinh trai và bao nhiêu hạc sinh gái? Giại: Sạ bạn trai bạng sạ bạn gái (không kạ Hùng) như vạy sạ bạn trai nhiạu hơn sạ bạn gái là 1 ngưại. (0,25 điạm) Sạ bạn gái (không kạ Mai) bạng mạt nạa sạ bạn trai, như vạy sạ hạc sinh gái bạt 1ngưại thì bạng mạt nạa sạ hạc sinh trai (0,25 điạm) ta có sơ đạ sau: (0,5 điạm) Sạ hạc sinh trai 1HS Sạ hạc sinh gái 1HS Dạa vào sơ đạ ta thạy nạa sạ HS trai là: 1 + 1 = 2 (ngưại) (0,25 điạm) Sạ hạc sinh trai cạa nhóm đó là: 2 x 2 = 4 (ngưại) (0,25 điạm) (1) Sạ hạc sinh gái cạa nhóm là: 4 – 1 = 3 (ngưại) (0,25 điạm) Đáp sạ: (0,25 điạn) 4 hạc sinh trai (2) 280 m2 3 hạc sinh gái. Bài 5. Mạt khu vưạn hình chạ nhạt có chiạu dài 35m. Khu vưạn đó đưạc mạ thêm theo chiạu rạng làm cho chiạu rạng so vại trưạc tăng gạp rưại và do đó diạn tích tăng thêm là: 280m2.Tính chiạu rạng và diạn tích khu vưạn khi mạ thêm. Giại: Gại hình chạ nhạt ban đạu là hình 1 55
  18. (198 + 52): 2 = 125 (0,5 điạm) Sạ bé nhạt là: 198 – 125 = 73 (0,5 điạm) Đáp sạ: (0,25 điạm) Sạ lạn: 125 Sạ bé: 73 Bài 5. Trong hình vạ dưại đây có bao nhiêu tạ giác bao nhiêu tam giác? 1 4 tam giác đó là: 1; 2;3; 4 (1 điạm) 6 tạ giác đó là: hình 1+ 2; hình 3+ 4 hình 1+ 2 + 3 + 4; hình 1+ 2+3; hình 2+ 3+ 24; hình 2+ 3 (1 điạm) 3 Đả 31 4 Bài 1: Thay các chạ a,b bạng các chạ sạ thích hạp đạ đưạc các sạ vạa chia hạt cho 3 vạa chia hạt cho 5 57
  19. 325 + 426 – 418 – 317 16x48 16x24 16x28 16x(48 24 28) 16x100 16x100 100 Giại: 325 426 418 317 325 317) (426 418) 8 8 16 5 6x20 Bài 2: Bạn An viạt: 7 12x24 Giại: Em hãy nhạn xét xem bạn An viạt đúng hay sai? 6 x 20 2x3x4x5 5x2x3x4 5 12x14 3x4x2x7 7x2x3x4 7 Bài 3: Khại 5 và khại 4 trạng đưạc 510 cây. Nạu khại 5 trạng thêm đưạc 100 cây, khại 4 trạng ít đi 10 cây thì sạ cây cạa khại 4 chạ trạng bạng ạ sạ cây cạa khại 5. Hại mại khại trạng đưạc bao nhiêu cây? Nạu khại 5 trạng thêm 100 cây, khại 4 trạng ít đi 10 cây thì sạ cõy cạ hai khại trạng sạ là: 510 + 100 – 10 = 600 ( cây ) Khi đó ta có sơ đạ: Khại 5 600 cây Khại 4 Nạu trạng ít đi 10 cây thì sạ cây cạa khại 4 trạng sạ là: 600: ( 2 + 1 ) = 200 (cây) Thạc sạ khại 4 trạng đưạc là: 200 + 10 = 210 (cây) Thạc sạ khại 5 trạng là: 510 – 210 = 300 (cây ) Đạp sạ: Khại 4: 210 cây Khại 5 : 300 cây Bài 4: Rùa và thạ cùng chạy thi trên đoạn đưạng 120 m, thạ chạy đưạc 3m thì rùa chạy đưạc 1m; thạ chạp rùa chạy trưạc 80m.Hại ai đạn đích trưạc? 59
  20. 1 2 2 y + y x 3 : 9 + y : 7 = 252 Câu 3 : Mạt cạa hàng có 5 rạ đạng Cam và Chanh, trong mại rạ chạ đạng mạt loại quạ (Cam hoạc Chanh). Sạ quạ đạng lạn lưạt ạ mại rạ là: 110 quạ, 105 quạ, 100 quạ, 115 quạ, 130 quạ. Sau khi bán đi 1 rạ thì trong các rạ còn lại có sạ quạ Cam nhiạu hơn 3 lạn sạ quạ Chanh. Hại trong các rạ còn lại có bao nhiêu quạ mại loại ? ( Giại thích cách tìm sạ quạ mại loại) Câu 4 : Trên mạt miạng đát hình vuông, ngưại ta đào mạt cái ao hình vuông đạ thạ cá. Biạt hiạu diạn tích cạa miạng đát và diạn tích ao bạng 1280 m2, hiạu cạa cạnh miạng đạt và cạnh ao bạng 32 m. Tìm diạn tích cạa ao. Đả 35 Câu 1: So sánh các phân sạ sau: (n là sạ tạ nhiên ) n 1 n 3 a) n 2 và n 4 n n b) n 3 và n 3 a) Giại: n 1 1 1 - n 2 = n 2 n 3 1 1 - n 4 = n 4 1 1 n 1 n 3 Vì : n 2 > n 4 nên n 2 n 3 ( vì n > n-1 và có mạu sạ bạng nhau) n 1 n 1 và n 3 > n 4 ( vì n +3 n 3 > n 4 n n 1 Vạy : n 3 > n 4 61
  21. Đạ thu hoạch đưạc 1 kg thóc cạn có : 10: 5 = 2 ( m2 đạt) Diạn tích mạ rạng thêm : 2 x 200 = 400 ( m2) 400 m2 là tạng diạn tích cạa hình 1, hình 2, hình 3 và hình 4. Diạn tích hình 1, hình 2, hình 3 , hình 4 bạng nhau nên diạn tích cạa hình 1 là : 400 : 4 = 100 ( m2) Hình 1 có chiạu rạng bạng 4 m nên có chiạu dài là : 100 : 4 = 25 ( m ) Cạnh cạa thạa ruạng hình vuông chưa mạ rạng là : 25- 4 = 21 ( m ) Diạn tích thạa ruạng hình vuông lúc chưa mạ rạng là : 21x 21 = 441 ( m2) Đáp sạ : 441 m2 63