Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

doc 7 trang Đăng Khôi 21/07/2023 11040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

  1. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán lớp 4cuối học kì I Mạch kiến thức, Số bài Mức Mức Mức Mức Tổng kĩ năng số điểm 1 2 3 4 Số học: Biết làm các phép tính Số bài 01 01 03 05 với số tự nhiên, phân số, dấu hiệu chia hết. Số điểm 01 01 03 05 Đại lượng và đo đại lượng: Số bài 01 01 Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời Số điểm 01 01 gian, khối lượng, diện tích. Yếu tố hình học: Biết cách xác Số bài 01 01 02 định các góc, tính được diện tích hình chữ nhật. Số điểm 01 01 02 Giải toán có lời văn: Biết giải Số bài 01 01 02 toán tìm hai số khi biết tổng và Số điểm 01 01 02 hiệu của hai số. Số bài 02 03 03 02 10 Tổng Số điểm 02 03 03 02 10 Ma trận câu hỏi Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 2 1 5 1 Số học Câu số 1 4 6;8 5 Đại lượng Số câu 1 1 2 và đo đại Câu số 2 lượng Yếu tố Số câu 1 1 2 3 hình học Câu số 3 10 Toán có Số câu 1 1 2 4 lời văn Câu số 7 9 Tổng số câu 2 1 2 2 1 1 10 Tổng số 2 3 3 2 10
  2. Bài 6:(1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a, Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2 là: b, Số lớn nhất có ba chữ sốkhác nhau chia hết cho 5 là: c, Số lớn nhất có ba chữ sốkhác nhau vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5 là: Bài 7: (1 điểm) Tổng số tuổi của bố và mẹ là 69 tuổi. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi ? Mẹ bao nhiêu tuổi ? Bài 8: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) Tích của hai số bằng 840. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần thì tích mới là :
  3. - Vẽ được hình minh hoạ cho 1 điểm * Lưu ý: + Đối với bài 7, 9: Nếu lời giải không phù hợp với phép tính không cho điểm, thiếu (sai đơn vị) trừ một nửa số điểm ý đó. + Mọi cách giải đúng đều cho điểm tương đương. + Làm tròn điểm toàn bài: 0,5 thành 1; 0,25 thành 0