Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Thị trấn (Có đáp án)

doc 4 trang Đăng Khôi 21/07/2023 8500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Thị trấn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Thị trấn (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4 THỊ TRẤN (Kiểm tra định kì cuối học kì II) Năm học 2021-2022 Họ và tên người coi, chấm thi Họ và tên học sinh: . Lớp: 4 Họ và tên giỏo viên dạy: 1 . . Môn: Toán 2 . I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc viết tiếp vào chỗ chấm để hoàn thành các bài tập: Câu 1: a. (0,5 điểm) 5 của 80 là: 8 A. 400 B. 128 C. 80 D. 50 b. (0,5 điểm) Số gồm 1 nghìn 3 trăm và 1 đơn vị viết là: A. 13001 B. 1301 C. 131 D. 1310 Câu 2: (1 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 3 số học sinh là nữ. Hỏi 5 lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ ? Lớp đó có số học sinh nữ là: Câu 3: (1 điểm) Cho hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là 8cm và 5cm. Diện tích hình thoi đó là: Câu 4: (1 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 4cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường đó là bao nhiêu ki-lô-mét ? A. 80km B. 40km C. 20km D. 4km Câu 5: (1 điểm) Cho các chữ số 0, 1, 5. Viết tất cả các số có 3 chữ số chia hết cho 2 và 5. Các số viết được là: Câu 6: (1 điểm) Phân số chỉ phần không tô đậm trong hình vẽ bên là: A. 2 B. 2 C. 4 D. 4 4 6 6 2 II. Phần tự luận: Câu 7: (2 điểm) Tính:
  2. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI KÌ II – LỚP 4 CÂU 1: a. D b. B CÂU 2: 21 HỌC SINH NỮ CÂU 3: 20 CM2 CÂU 4: B CÂU 5: 150 và 510 CÂU 6: C CÂU 7: Mỗi câu đúng 0,5 điểm. 3 3 7 21 a) 7 4 4 4 2 6 8 30 38 19 b) = + = = 5 4 20 20 20 10 b) 3 - 4 = - 4 = = 1 2 8 8 2 2 1 2 3 1 6 1 3 1 2 b) : - = = = = 7 3 7 7 2 7 14 7 7 7 7 CÂU 8: Bài giải Ta có sơ đồ: Con: 1 phần Mẹ : 5 phần Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 1 = 4 (phần) Tuổi con hiện nay là: 28 : 4 x 1 = 7 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 7 + 28 = 35 (tuổi) Đỏp số: Con: 7 tuổi Mẹ: 35 tuổi CÂU 9 = = = = (Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.)