Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Nghi Kim

docx 2 trang Đăng Khôi 21/07/2023 7540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Nghi Kim", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Nghi Kim

  1. PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ VINH TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHI KIM PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Toán: Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: Điểm Lời nhận xét của giáo viên Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( Câu 1, 2, 3, 5) Câu 1 (1 điểm) Số gồm: “Năm triệu, năm trăm nghìn, năm nghìn và năm đơn vị” được viết là: A. 5 500 000 B. 5 000 500 C. 5 505005 D. 5 000 000 Câu 2 (1 điểm) Giá trị chữ số 3 trong số 5 763 602 là: A. 30000 B. 3000 C. 300 D. 300000 Câu 3 (1 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 34 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 16 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 205 cm2 B. 215 cm2 C. 325 cm2 D. 225 cm2 Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 50 kg= kg. Câu 5 (1 điểm) Bảng sau ghi tên vận động viên và thời gian chạy trên cùng một quãng đường của mỗi người: Minh An Hùng Việt 1 13 phút giờ 700 giây 12 phút 45 giây 5 Người chạy nhanh nhất là: A. Minh B. An C. Hùng D. Việt Câu 6 (1 điểm) Cho hình vuông ABCD. Vẽ hai đường chéo AC và BD ta có: A. AB song song với CD. A B B. BC vuông góc với AD. C. AC song song với BD. D. AD vuông góc với DC. Câu 7 (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: D C 9217 – 1221 ×3 =