Đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Trung Thịnh (Có đáp án)

docx 5 trang Đăng Khôi 21/07/2023 7940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Trung Thịnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Trung Thịnh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT THANH THỦY BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG THỊNH NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán Lớp 4 ( Thời gian làm bài 20 phút) Ngày kiểm tra: 19/ 10/ 2021 Họ và tên học sinh: Lớp 4A Bài 1.Đặt tính rồi tính ( 6 điểm) a) 12346 + 47542 b) 68705 – 19537 c) 645476 + 139545 d) 581634 – 478257 \ Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 2 điểm) a. 126 + 250 + 474 b. 378 + 293 + 207 + 122 Bài 3. Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010. (1, 0 điểm) ( Hết - 01 điểm trình bày)
  2. PHÒNG GD&ĐT THANH THỦY BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG NĂM HỌC 2019 - 2020 THỊNH Môn: Toán Lớp 4 Ngày kiểm tra: 12/ 11/ 2019 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 5 ) Câu Kết quả Điểm 1 C 0,5 2 C 0,5 3 B 0,75 4 D 0,75 5 B 1 Câu 6: 1điểm (làm đúng mỗi phần được 0,25 điểm) a. 3 góc nhọn b. 4 góc vuông c. 1 góc tù d. 1 góc bẹt Câu 7: 1 điểm (làm đúng mỗi phần được 0,25 điểm) a. S b. Đ c. S d. Đ Câu 8: 1 điểm (làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm) a. 126 + 250 + 474 b. 378 + 293 + 207 + 122 = (126 + 474) + 250 = (378 + 122) + (293 + 207) = 600 + 250 = 500 + 500 = 850 = 1000 Câu 9: 3 điểm Bài giải Điểm Ghi chú Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là : 0,25 90 : 2 = 45 (m) 0,5 HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ 0,25 điểm Chiều dài thửa ruộng đó là: 0.25 (45 + 35) : 2 = 40 (m) 0,5 HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ 0,25 điểm Chiều rộng thửa ruộng đó là: 45 – 40 = 5(m) HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ Hay: (45 – 35) : 2 = 5 (m) 0,5 0,25 điểm Hay: 40 – 35 = 5 (m) Diện tích thửa ruộng đó là: 0,25 40 x 5 = 200 (m2) 0,5 HS viết thiếu (sai) đơn vị trừ 0,25 điểm Đáp số: 200m2 0,25 Câu 10: 0,5 điểm Hai số chẵn liên tiếp đó là : 2004 và 2006. * Lưu ý: - Điểm của bài KTĐK là tổng điểm các bài được làm tròn theo nguyên tắc : + Từ 0,5 -> 1 làm tròn thành 1điểm.
  3. Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức kĩ câu số, năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL số điểm 1. Số học - Viết các số đến lớp Số câu 2 2 1 1 1 5 2 triệu. Xác định giá trị của chữ số trong số đã cho. Câu số - Giải được bài toán 1,2 3,5 4 8 10 thực tế về trung bình cộng. -Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép Số điểm cộng để tính giá trị của biểu thức một cách 1 1.75 0,75 1 0,5 3,5 1,5 thuận tiện nhất. - Tính giá trị biểu thức có chứa 2 chữ. - Tìm được số chưa biết. 2. Đại lượng và đo đại Số câu lượng 1 1 - Đổi các đơn vị đo diện tích dạng đơn giản. Câu số - So sánh các đơn vị đo 7 khối lượng, thời gian có từ hai đơn vị trở lên. Số điểm 1 1 3. Các yếu tố hình học -Nhận biết được góc Số câu 1 1 1 1 nhon, góc tù, góc bẹt, cóc vuông. - Vận dụng quy tắc tính Câu số diện tích hình chữ nhật 6 9 khi một trong hai yếu tố bị ẩn. Số điểm 1 3 1 3 Số câu 3 3 1 2 1 7 3 Tổng Số điểm 1 2,75 0,75 4 0,5 5,5 4,5