Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Minh Khai (Có đáp án)

doc 4 trang Đăng Khôi 21/07/2023 11120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Minh Khai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Minh Khai (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO TP HƯNG YÊN Thứ ., ngày tháng năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH KHAI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán - Lớp 4 Năm học: 2022 – 2023 Họ và tên: . (Thời gian làm bài: 40 phút) Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây: Câu 1 (1 điểm). a, Giá trị của chữ số 3 trong số 3 045 678 là: A. 3000 B. 30 000 C. 300 000 D. 3 000 000 b, Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có tận cùng là chữ số nào? A. 0 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 2 (1 điểm). Nối số ở cột trái với cách đọc thích hợp ở cột phải: 23 115 Bảy trăm triệu không trăm chín mươi tư nghìn hai trăm ba mươi sáu. 700 094 236 Hai mươi ba nghìn một trăm mười lăm. Câu 3 (1 điểm). a, 1 phút 15 giây = giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 115 B. 45 C. 65 D. 75 b, 3m2 6 dm2 = dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 36 B. 360 C. 306 D. 3006 Câu 4 (1 điểm). Giá trị của biểu thức (25 x 36) : 9 là bao nhiêu? A. 10 B. 100 C. 1000 D. 25 Câu 5 (1 điểm). Đặt tính rồi tính: a, 427 654 + 90 837 b, 768 495 – 62 736 c, 2357 × 205 d, 4860 : 45
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 4B - NĂM HỌC: 2022 – 2023 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng câu, TN T T T T T T T T T số L N L N L N L N L điểm 1. Số học: Biết đọc, viết, so sánh Số câu 2 1 1 1 3 2 các số tự nhiên đến lớp triệu. Nhận biết được các hàng trong mỗi lớp, Câu số 1, 2 4 5 10 biết giá trị của mỗi chữ số theo vị Số 2 1 1 1 3 2 trí của nó trong mỗi số. Biết thực điểm hiện phép cộng, trừ, nhân chia các số có nhiều chữ số; tính được giá trị của các biểu thức. Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2;5; 2. Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 2 Biết tên gọi, kí hiệu và các mối Câu số 3 6 quan hệ giữa các đơn vị đo độ Số 1 1 2 khối lượng, đo thời gian, đo diện điểm tích; chuyển đổi được số đo khối lượng, đo thời gian, đo diện tích sang đơn vị đã cho, xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. 3. Yếu tố hình học: Nhận biết Số câu 1 1 được góc vuông, góc nhọn, góc tù, Câu số 7 góc bẹt. Tính được diện tích hình Số 1 1 vuông, hình chữ nhật; giải được điểm các bài toán liên quan đến diện tích. 4. Giải bài toán có lời văn: Biết Số câu 1 1 1 1 giải và trình bày lời giải các bài Câu số 8 9 toán có đến ba bước tính với các Số 1 1 1 1 số tự nhiên, trong đó có các bài điểm toán: Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Tổng số câu 3 2 1 2 1 1 7 3 Tổng số 3 3 3 1 10 câu Số điểm 3 3 3 1 10 điểm