Ma trận và đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Minh Tân (Có đáp án)

doc 4 trang Đăng Khôi 21/07/2023 7520
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Minh Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Minh Tân (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I -MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2022 - 2023 Chủ đề Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số TN TL TN TL TN TL TN TL TL TN điểm Số học: Đọc, viết so sánh Số câu 2 1 1 1 sốtự nhiên; hàng và lớp - Thực hiện phép Câu số 1,2 6 7 9 1,2 6,7,9 cộng, trừ các số có đến 6 chữ số; nhân chia cho số có 2,3 Số 1 2 2 1 1 5 chữ số điểm Đại lượng: Số câu 1 1 2 Chuyển đổi số đo Câu số 3 4 3,4 diện tích, đo khối Số 0,5 1 1,5 lượng điểm Hình học: Số câu 1 1 Nhận biết góc, hai Câu số 5 5 đường thẳng song Số 0,5 0,5 song, vuông góc điểm Giải toán tìm tổng Số câu 1 1 và hiệu của hai số Câu số 8 8 đó Số 2 2 điểm Số câu 4 1 1 1 1 1 Tổng Số 2 2 2 2 1 1 điểm
  2. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Số: Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba được viết là: B. 512 326 103 Câu 2: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 853 189 là: 50 000 Câu 3: (0,5điểm) 2 thế kỉ = năm D.200 Câu 4: (1 điểm) Số trung bình cộng của hai số bằng 28.Biết một trong hai số đó bằng 30.Số còn lại là 26 Câu 5. (0,5 điểm) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: E. C. AB và AD; BD và BC; DA và DC. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 6 (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm .Nếu đặt tính đúng, tính sai cho 0,25 điểm a. 467218 + 546728 b. 742619 - 9408 c. 506 x 37 d. 7104 : 192 Đáp án a. 467218 + 546728 = 1013946 b. 742619 - 9408 = 733211 c. 506 x 37 = 18722 d. 7104 : 192 = 37 Câu 7 (2 điểm) Bài giải Nửa chu vi khu đất là : 376 : 2 = 188 ( m) Vẽ sơ đồ biểu thị tổng, hiệu Chiều dài khu đất là : ( 188 + 32) : 2= 110 (m) Chiều rộng khu đất là : 188 – 110 = 78( m) Diện tích khu đất đó là : 110 x 78 = 8580 ( m2) Đáp số : 8580 ( m2) Câu 8 : Tính bằng cách thuận tiện nhất ( 1,5 điểm) a. 257 x 38 + 257 x 41 + 21 x 257 b. 585 : 13 + 715 : 13 = 257 x ( 38 + 41+21) = ( 585 + 715) : 13 = 257 x 100 = 1300 : 13 = 25700 = 13 Câu 9: Cho dãy số sau: 1004,1012,1020, , a.Viết tiếp ba số hạng vào dãy số trên là: 1004,1012,1020, 1028, 1036,1044 ( 0,5 điểm) b.Dãy số trên là dãy số chẵn cách đều 8 đơn vị mà 2015 là số lẻ nên số 2015 không thuộc dãy số trên. ( 1 điểm)